Tính đến hiện tại Quảng Ninh có 13 đơn vị hành chính cấp huyện và 177 đơn vị hành chính cấp xã phường.
Xem thêm:
Bảng danh sách các phường xã thuộc Quảng Ninh
STT | Quận huyện | Phường xã |
---|---|---|
1 | Thành phố Hạ Long (tỉnh lỵ) | Phường Bãi Cháy |
2 | Thành phố Hạ Long (tỉnh lỵ) | Phường Bạch Đằng |
3 | Thành phố Hạ Long (tỉnh lỵ) | Phường Cao Thắng |
4 | Thành phố Hạ Long (tỉnh lỵ) | Phường Cao Xanh |
5 | Thành phố Hạ Long (tỉnh lỵ) | Phường Đại Yên |
6 | Thành phố Hạ Long (tỉnh lỵ) | Phường Giếng Đáy |
7 | Thành phố Hạ Long (tỉnh lỵ) | Phường Hà Khánh |
8 | Thành phố Hạ Long (tỉnh lỵ) | Phường Hà Khẩu |
9 | Thành phố Hạ Long (tỉnh lỵ) | Phường Hà Lầm |
10 | Thành phố Hạ Long (tỉnh lỵ) | Phường Hà Phong |
11 | Thành phố Hạ Long (tỉnh lỵ) | Phường Hà Trung |
12 | Thành phố Hạ Long (tỉnh lỵ) | Phường Hà Tu |
13 | Thành phố Hạ Long (tỉnh lỵ) | Phường Hoành Bồ |
14 | Thành phố Hạ Long (tỉnh lỵ) | Phường Hồng Gai |
15 | Thành phố Hạ Long (tỉnh lỵ) | Phường Hồng Hà |
16 | Thành phố Hạ Long (tỉnh lỵ) | Phường Hồng Hải |
17 | Thành phố Hạ Long (tỉnh lỵ) | Phường Hùng Thắng |
18 | Thành phố Hạ Long (tỉnh lỵ) | Phường Trần Hưng Đạo |
19 | Thành phố Hạ Long (tỉnh lỵ) | Phường Tuần Châu |
20 | Thành phố Hạ Long (tỉnh lỵ) | Phường Việt Hưng |
21 | Thành phố Hạ Long (tỉnh lỵ) | Phường Yết Kiêu |
22 | Thành phố Hạ Long (tỉnh lỵ) | Xã Bằng Cả |
23 | Thành phố Hạ Long (tỉnh lỵ) | Xã Dân Chủ |
24 | Thành phố Hạ Long (tỉnh lỵ) | Xã Đồng Lâm |
25 | Thành phố Hạ Long (tỉnh lỵ) | Xã Đồng Sơn |
26 | Thành phố Hạ Long (tỉnh lỵ) | Xã Hoà Bình |
27 | Thành phố Hạ Long (tỉnh lỵ) | Xã Kỳ Thượng |
28 | Thành phố Hạ Long (tỉnh lỵ) | Xã Lê Lợi |
29 | Thành phố Hạ Long (tỉnh lỵ) | Xã Quảng La |
30 | Thành phố Hạ Long (tỉnh lỵ) | Xã Sơn Dương |
31 | Thành phố Hạ Long (tỉnh lỵ) | Xã Tân Dân |
32 | Thành phố Hạ Long (tỉnh lỵ) | Xã Thống Nhất |
33 | Thành phố Hạ Long (tỉnh lỵ) | Xã Vũ Oai |
34 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cẩm Bình |
35 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cẩm Ðông |
36 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cẩm Phú |
37 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cẩm Sơn |
38 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cẩm Tây |
39 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cẩm Thạch |
40 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cẩm Thành |
41 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cẩm Thịnh |
42 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cẩm Thủy |
43 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cẩm Trung |
44 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cửa Ông |
45 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Mông Dương |
46 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Quang Hanh |
47 | Thành phố Cẩm Phả | Xã Cẩm Hải |
48 | Thành phố Cẩm Phả | Xã Cộng Hòa |
49 | Thành phố Cẩm Phả | Xã Dương Huy |
50 | Thành phố Móng Cái | Phường Bình Ngọc |
51 | Thành phố Móng Cái | Phường Hải Hòa |
52 | Thành phố Móng Cái | Phường Hải Yên |
53 | Thành phố Móng Cái | Phường Hòa Lạc |
54 | Thành phố Móng Cái | Phường Ka Long |
55 | Thành phố Móng Cái | Phường Ninh Dương |
56 | Thành phố Móng Cái | Phường Trà Cổ |
57 | Thành phố Móng Cái | Phường Trần Phú |
58 | Thành phố Móng Cái | Xã Bắc Sơn |
59 | Thành phố Móng Cái | Xã Hải Đông |
60 | Thành phố Móng Cái | Xã Hải Sơn |
61 | Thành phố Móng Cái | Xã Hải Tiến |
62 | Thành phố Móng Cái | Xã Hải Xuân |
63 | Thành phố Móng Cái | Xã Quảng Nghĩa |
64 | Thành phố Móng Cái | Xã Vạn Ninh |
65 | Thành phố Móng Cái | Xã Vĩnh Thực |
66 | Thành phố Móng Cái | Xã Vĩnh Trung |
67 | Thành phố Uông Bí | Phường Bắc Sơn |
68 | Thành phố Uông Bí | Phường Nam Khê |
69 | Thành phố Uông Bí | Phường Phương Đông |
70 | Thành phố Uông Bí | Phường Phương Nam |
71 | Thành phố Uông Bí | Phường Quang Trung |
72 | Thành phố Uông Bí | Phường Thanh Sơn |
73 | Thành phố Uông Bí | Phường Trưng Vương |
74 | Thành phố Uông Bí | Phường Vàng Danh |
75 | Thành phố Uông Bí | Phường Yên Thanh |
76 | Thành phố Uông Bí | Xã Thượng Yên Công |
77 | Thị xã Đông Triều | Phường Đông Triều |
78 | Thị xã Đông Triều | Phường Đức Chính |
79 | Thị xã Đông Triều | Phường Hoàng Quế |
80 | Thị xã Đông Triều | Phường Hồng Phong |
81 | Thị xã Đông Triều | Phường Hưng Đạo |
82 | Thị xã Đông Triều | Phường Kim Sơn |
83 | Thị xã Đông Triều | Phường Mạo Khê |
84 | Thị xã Đông Triều | Phường Tràng An |
85 | Thị xã Đông Triều | Phường Xuân Sơn |
86 | Thị xã Đông Triều | Phường Yên Thọ |
87 | Thị xã Đông Triều | Xã An Sinh |
88 | Thị xã Đông Triều | Xã Bình Dương |
89 | Thị xã Đông Triều | Xã Bình Khê |
90 | Thị xã Đông Triều | Xã Hồng Thái Đông |
91 | Thị xã Đông Triều | Xã Hồng Thái Tây |
92 | Thị xã Đông Triều | Xã Nguyễn Huệ |
93 | Thị xã Đông Triều | Xã Tân Việt |
94 | Thị xã Đông Triều | Xã Thủy An |
95 | Thị xã Đông Triều | Xã Tràng Lương |
96 | Thị xã Đông Triều | Xã Việt Dân |
97 | Thị xã Đông Triều | Xã Yên Đức |
98 | Thị xã Quảng Yên | Phường Cộng Hòa |
99 | Thị xã Quảng Yên | Phường Đông Mai |
100 | Thị xã Quảng Yên | Phường Hà An |
101 | Thị xã Quảng Yên | Phường Minh Thành |
102 | Thị xã Quảng Yên | Phường Nam Hòa |
103 | Thị xã Quảng Yên | Phường Phong Cốc |
104 | Thị xã Quảng Yên | Phường Phong Hải |
105 | Thị xã Quảng Yên | Phường Quảng Yên |
106 | Thị xã Quảng Yên | Phường Tân An |
107 | Thị xã Quảng Yên | Phường Yên Giang |
108 | Thị xã Quảng Yên | Phường Yên Hải |
109 | Thị xã Quảng Yên | Xã Cẩm La |
110 | Thị xã Quảng Yên | Xã Hoàng Tân |
111 | Thị xã Quảng Yên | Xã Hiệp Hòa |
112 | Thị xã Quảng Yên | Xã Liên Hòa |
113 | Thị xã Quảng Yên | Xã Liên Vị |
114 | Thị xã Quảng Yên | Xã Sông Khoai |
115 | Thị xã Quảng Yên | Xã Tiền An |
116 | Thị xã Quảng Yên | Xã Tiền Phong |
117 | Huyện Ba Chẽ | Thị trấn Ba Chẽ (huyện lỵ) |
118 | Huyện Ba Chẽ | Xã Đạp Thanh |
119 | Huyện Ba Chẽ | Xã Đồn Đạc |
120 | Huyện Ba Chẽ | Xã Lương Mông |
121 | Huyện Ba Chẽ | Xã Minh Cầm |
122 | Huyện Ba Chẽ | Xã Nam Sơn |
123 | Huyện Ba Chẽ | Xã Thanh Lâm |
124 | Huyện Ba Chẽ | Xã Thanh Sơn |
125 | Huyện Bình Liêu | Thị trấn Bình Liêu (huyện lỵ) |
126 | Huyện Bình Liêu | Xã Đồng Tâm |
127 | Huyện Bình Liêu | Xã Đồng Văn |
128 | Huyện Bình Liêu | Xã Hoành Mô |
129 | Huyện Bình Liêu | Xã Húc Động |
130 | Huyện Bình Liêu | Xã Lục Hồn |
131 | Huyện Bình Liêu | Xã Vô Ngại |
132 | Huyện Cô Tô | Thị trấn Cô Tô (huyện lỵ) |
133 | Huyện Cô Tô | Xã Đồng Tiến |
134 | Huyện Cô Tô | Xã Thanh Lân |
135 | Huyện Đầm Hà | Thị trấn Đầm Hà (huyện lỵ) |
136 | Huyện Đầm Hà | Xã Dực Yên |
137 | Huyện Đầm Hà | Xã Đại Bình |
138 | Huyện Đầm Hà | Xã Đầm Hà |
139 | Huyện Đầm Hà | Xã Quảng An |
140 | Huyện Đầm Hà | Xã Quảng Lâm |
141 | Huyện Đầm Hà | Xã Quảng Tân |
142 | Huyện Đầm Hà | Xã Tân Bình |
143 | Huyện Đầm Hà | Xã Tân Lập |
144 | Huyện Hải Hà | Thị trấn Quảng Hà (huyện lỵ) |
145 | Huyện Hải Hà | Xã Cái Chiên |
146 | Huyện Hải Hà | Xã Đường Hoa |
147 | Huyện Hải Hà | Xã Quảng Chính |
148 | Huyện Hải Hà | Xã Quảng Đức |
149 | Huyện Hải Hà | Xã Quảng Long |
150 | Huyện Hải Hà | Xã Quảng Minh |
151 | Huyện Hải Hà | Xã Quảng Phong |
152 | Huyện Hải Hà | Xã Quảng Sơn |
153 | Huyện Hải Hà | Xã Quảng Thành |
154 | Huyện Hải Hà | Xã Quảng Thịnh |
155 | Huyện Tiên Yên | Thị trấn Tiên Yên (huyện lỵ) |
156 | Huyện Tiên Yên | Xã Đại Dực |
157 | Huyện Tiên Yên | Xã Điền Xá |
158 | Huyện Tiên Yên | Xã Đông Hải |
159 | Huyện Tiên Yên | Xã Đông Ngũ |
160 | Huyện Tiên Yên | Xã Đồng Rui |
161 | Huyện Tiên Yên | Xã Hà Lâu |
162 | Huyện Tiên Yên | Xã Hải Lạng |
163 | Huyện Tiên Yên | Xã Phong Dụ |
164 | Huyện Tiên Yên | Xã Tiên Lãng |
165 | Huyện Tiên Yên | Xã Yên Than |
166 | Huyện Vân Đồn | Thị trấn Cái Rồng (huyện lỵ) |
167 | Huyện Vân Đồn | Xã Bản Sen |
168 | Huyện Vân Đồn | Xã Bình Dân |
169 | Huyện Vân Đồn | Xã Đài Xuyên |
170 | Huyện Vân Đồn | Xã Ðoàn Kết |
171 | Huyện Vân Đồn | Xã Ðông Xá |
172 | Huyện Vân Đồn | Xã Hạ Long |
173 | Huyện Vân Đồn | Xã Minh Châu |
174 | Huyện Vân Đồn | Xã Ngọc Vừng |
175 | Huyện Vân Đồn | Xã Quan Lạn |
176 | Huyện Vân Đồn | Xã Thắng Lợi |
177 | Huyện Vân Đồn | Xã Vạn Yên |
Danh sách chi tiết
Danh sách các phường, xã của Thành phố Hạ Long
Thành phố Hạ Long có 33 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 21 phường, 12 xã.
Danh sách phường, xã của Thành phố Hạ Long: Phường Bãi Cháy, phường Bạch Đằng, phường Cao Thắng, phường Cao Xanh, phường Đại Yên, phường Giếng Đáy, phường Hà Khánh, phường Hà Khẩu, phường Hà Lầm, phường Hà Phong, phường Hà Trung, phường Hà Tu, phường Hoành Bồ, phường Hồng Gai, phường Hồng Hà, phường Hồng Hải, phường Hùng Thắng, phường Trần Hưng Đạo, phường Tuần Châu, phường Việt Hưng, phường Yết Kiêu, xã Bằng Cả, xã Dân Chủ, xã Đồng Lâm, xã Đồng Sơn, xã Hoà Bình, xã Kỳ Thượng, xã Lê Lợi, xã Quảng La, xã Sơn Dương, xã Tân Dân, xã Thống Nhất, xã Vũ Oai.
Danh sách các phường, xã của Thành phố Cẩm Phả
Thành phố Cẩm Phả có 16 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 13 phường, 3 xã.
Danh sách phường, xã của Thành phố Cẩm Phả: Phường Cẩm Bình, phường Cẩm Ðông, phường Cẩm Phú, phường Cẩm Sơn, phường Cẩm Tây, phường Cẩm Thạch, phường Cẩm Thành, phường Cẩm Thịnh, phường Cẩm Thủy, phường Cẩm Trung, phường Cửa Ông, phường Mông Dương, phường Quang Hanh, xã Cẩm Hải, xã Cộng Hòa, xã Dương Huy.
Danh sách các phường, xã của Thành phố Móng Cái
Thành phố Móng Cái có 17 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 8 phường, 9 xã.
Danh sách phường, xã của Thành phố Móng Cái: Phường Bình Ngọc, phường Hải Hòa, phường Hải Yên, phường Hòa Lạc, phường Ka Long, phường Ninh Dương, phường Trà Cổ, phường Trần Phú, xã Bắc Sơn, xã Hải Đông, xã Hải Sơn, xã Hải Tiến, xã Hải Xuân, xã Quảng Nghĩa, xã Vạn Ninh, xã Vĩnh Thực, xã Vĩnh Trung.
Danh sách các phường, xã của Thành phố Uông Bí
Thành phố Uông Bí có 10 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 9 phường, 1 xã.
Danh sách phường, xã của Thành phố Uông Bí: Phường Bắc Sơn, phường Nam Khê, phường Phương Đông, phường Phương Nam, phường Quang Trung, phường Thanh Sơn, phường Trưng Vương, phường Vàng Danh, phường Yên Thanh, xã Thượng Yên Công.
Danh sách các phường, xã của Thị xã Đông Triều
Thị xã Đông Triều có 21 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 10 phường, 11 xã.
Danh sách phường, xã của Thị xã Đông Triều: Phường Đông Triều, phường Đức Chính, phường Hoàng Quế, phường Hồng Phong, phường Hưng Đạo, phường Kim Sơn, phường Mạo Khê, phường Tràng An, phường Xuân Sơn, phường Yên Thọ, xã An Sinh, xã Bình Dương, xã Bình Khê, xã Hồng Thái Đông, xã Hồng Thái Tây, xã Nguyễn Huệ, xã Tân Việt, xã Thủy An, xã Tràng Lương, xã Việt Dân, xã Yên Đức.
Danh sách các phường, xã của Thị xã Quảng Yên
Thị xã Quảng Yên có 19 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 11 phường, 8 xã.
Danh sách phường, xã của Thị xã Quảng Yên: Phường Cộng Hòa, phường Đông Mai, phường Hà An, phường Minh Thành, phường Nam Hòa, phường Phong Cốc, phường Phong Hải, phường Quảng Yên, phường Tân An, phường Yên Giang, phường Yên Hải, xã Cẩm La, xã Hoàng Tân, xã Hiệp Hòa, xã Liên Hòa, xã Liên Vị, xã Sông Khoai, xã Tiền An, xã Tiền Phong.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Ba Chẽ
Huyện Ba Chẽ có 8 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 7 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Ba Chẽ: Thị trấn Ba Chẽ (huyện lỵ), xã Đạp Thanh, xã Đồn Đạc, xã Lương Mông, xã Minh Cầm, xã Nam Sơn, xã Thanh Lâm, xã Thanh Sơn.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Bình Liêu
Huyện Bình Liêu có 7 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 6 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Bình Liêu: Thị trấn Bình Liêu (huyện lỵ), xã Đồng Tâm, xã Đồng Văn, xã Hoành Mô, xã Húc Động, xã Lục Hồn, xã Vô Ngại.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Cô Tô
Huyện Cô Tô có 3 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 2 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Cô Tô: Thị trấn Cô Tô (huyện lỵ), xã Đồng Tiến, xã Thanh Lân.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Đầm Hà
Huyện Đầm Hà có 9 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 8 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Đầm Hà: Thị trấn Đầm Hà (huyện lỵ), xã Dực Yên, xã Đại Bình, xã Đầm Hà, xã Quảng An, xã Quảng Lâm, xã Quảng Tân, xã Tân Bình, xã Tân Lập.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Hải Hà
Huyện Hải Hà có 11 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 10 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Hải Hà: Thị trấn Quảng Hà (huyện lỵ), xã Cái Chiên, xã Đường Hoa, xã Quảng Chính, xã Quảng Đức, xã Quảng Long, xã Quảng Minh, xã Quảng Phong, xã Quảng Sơn, xã Quảng Thành, xã Quảng Thịnh.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Tiên Yên
Huyện Tiên Yên có 11 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 10 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Tiên Yên: Thị trấn Tiên Yên (huyện lỵ), xã Đại Dực, xã Điền Xá, xã Đông Hải, xã Đông Ngũ, xã Đồng Rui, xã Hà Lâu, xã Hải Lạng, xã Phong Dụ, xã Tiên Lãng, xã Yên Than.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Vân Đồn
Huyện Vân Đồn có 12 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 11 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Vân Đồn: Thị trấn Cái Rồng (huyện lỵ), xã Bản Sen, xã Bình Dân, xã Đài Xuyên, xã Ðoàn Kết, xã Ðông Xá, xã Hạ Long, xã Minh Châu, xã Ngọc Vừng, xã Quan Lạn, xã Thắng Lợi, xã Vạn Yên.