Tính đến hiện tại An Giang có 11 đơn vị hành chính cấp huyện và 156 đơn vị hành chính cấp xã phường.
Xem thêm:
Bảng danh sách các phường xã thuộc An Giang
STT | Quận huyện | Phường xã |
---|---|---|
1 | Thành phố Long Xuyên (tỉnh lỵ) | Phường Bình Đức |
2 | Thành phố Long Xuyên (tỉnh lỵ) | Phường Bình Khánh |
3 | Thành phố Long Xuyên (tỉnh lỵ) | Phường Đông Xuyên |
4 | Thành phố Long Xuyên (tỉnh lỵ) | Phường Mỹ Bình |
5 | Thành phố Long Xuyên (tỉnh lỵ) | Phường Mỹ Hòa |
6 | Thành phố Long Xuyên (tỉnh lỵ) | Phường Mỹ Long |
7 | Thành phố Long Xuyên (tỉnh lỵ) | Phường Mỹ Phước |
8 | Thành phố Long Xuyên (tỉnh lỵ) | Phường Mỹ Quý |
9 | Thành phố Long Xuyên (tỉnh lỵ) | Phường Mỹ Thạnh |
10 | Thành phố Long Xuyên (tỉnh lỵ) | Phường Mỹ Thới |
11 | Thành phố Long Xuyên (tỉnh lỵ) | Phường Mỹ Xuyên |
12 | Thành phố Long Xuyên (tỉnh lỵ) | Xã Mỹ Hòa Hưng |
13 | Thành phố Long Xuyên (tỉnh lỵ) | Xã Mỹ Khánh |
14 | Thành phố Châu Đốc | Phường Châu Phú A |
15 | Thành phố Châu Đốc | Phường Châu Phú B |
16 | Thành phố Châu Đốc | Phường Núi Sam |
17 | Thành phố Châu Đốc | Phường Vĩnh Mỹ |
18 | Thành phố Châu Đốc | Phường Vĩnh Nguơn |
19 | Thành phố Châu Đốc | Xã Vĩnh Châu |
20 | Thành phố Châu Đốc | Xã Vĩnh Tế |
21 | Thị xã Tân Châu | Phường Long Châu |
22 | Thị xã Tân Châu | Phường Long Hưng |
23 | Thị xã Tân Châu | Phường Long Phú |
24 | Thị xã Tân Châu | Phường Long Sơn |
25 | Thị xã Tân Châu | Phường Long Thạnh |
26 | Thị xã Tân Châu | Xã Châu Phong |
27 | Thị xã Tân Châu | Xã Lê Chánh |
28 | Thị xã Tân Châu | Xã Long An |
29 | Thị xã Tân Châu | Xã Phú Lộc |
30 | Thị xã Tân Châu | Xã Phú Vĩnh |
31 | Thị xã Tân Châu | Xã Tân An |
32 | Thị xã Tân Châu | Xã Tân Thạnh |
33 | Thị xã Tân Châu | Xã Vĩnh Hòa |
34 | Thị xã Tân Châu | Xã Vĩnh Xương |
35 | Huyện An Phú | Thị trấn An Phú (huyện lỵ) |
36 | Huyện An Phú | Thị trấn Long Bình |
37 | Huyện An Phú | Xã Đa Phước |
38 | Huyện An Phú | Xã Khánh An |
39 | Huyện An Phú | Xã Khánh Bình |
40 | Huyện An Phú | Xã Nhơn Hội |
41 | Huyện An Phú | Xã Phú Hội |
42 | Huyện An Phú | Xã Phú Hữu |
43 | Huyện An Phú | Xã Phước Hưng |
44 | Huyện An Phú | Xã Quốc Thái |
45 | Huyện An Phú | Xã Vĩnh Hậu |
46 | Huyện An Phú | Xã Vĩnh Hội Đông |
47 | Huyện An Phú | Xã Vĩnh Lộc |
48 | Huyện An Phú | Xã Vĩnh Trường |
49 | Huyện Châu Phú | Thị trấn Cái Dầu (huyện lỵ) |
50 | Huyện Châu Phú | Thị trấn Vĩnh Thạnh Trung |
51 | Huyện Châu Phú | Xã Bình Chánh |
52 | Huyện Châu Phú | Xã Bình Long |
53 | Huyện Châu Phú | Xã Bình Mỹ |
54 | Huyện Châu Phú | Xã Bình Phú |
55 | Huyện Châu Phú | Xã Bình Thủy |
56 | Huyện Châu Phú | Xã Đào Hữu Cảnh |
57 | Huyện Châu Phú | Xã Khánh Hòa |
58 | Huyện Châu Phú | Xã Mỹ Đức |
59 | Huyện Châu Phú | Xã Mỹ Phú |
60 | Huyện Châu Phú | Xã Ô Long Vỹ |
61 | Huyện Châu Phú | Xã Thạnh Mỹ Tây |
62 | Huyện Châu Thành | Thị trấn An Châu (huyện lỵ) |
63 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Vĩnh Bình |
64 | Huyện Châu Thành | Xã An Hòa |
65 | Huyện Châu Thành | Xã Bình Hòa |
66 | Huyện Châu Thành | Xã Bình Thạnh |
67 | Huyện Châu Thành | Xã Cần Đăng |
68 | Huyện Châu Thành | Xã Hòa Bình Thạnh |
69 | Huyện Châu Thành | Xã Tân Phú |
70 | Huyện Châu Thành | Xã Vĩnh An |
71 | Huyện Châu Thành | Xã Vĩnh Hanh |
72 | Huyện Châu Thành | Xã Vĩnh Lợi |
73 | Huyện Châu Thành | Xã Vĩnh Nhuận |
74 | Huyện Châu Thành | Xã Vĩnh Thành |
75 | Huyện Chợ Mới | Thị trấn Chợ Mới (huyện lỵ) |
76 | Huyện Chợ Mới | Thị trấn Mỹ Luông |
77 | Huyện Chợ Mới | Xã An Thạnh Trung |
78 | Huyện Chợ Mới | Xã Bình Phước Xuân |
79 | Huyện Chợ Mới | Xã Hòa An |
80 | Huyện Chợ Mới | Xã Hòa Bình |
81 | Huyện Chợ Mới | Xã Hội An |
82 | Huyện Chợ Mới | Xã Kiến An |
83 | Huyện Chợ Mới | Xã Kiến Thành |
84 | Huyện Chợ Mới | Xã Long Điền A |
85 | Huyện Chợ Mới | Xã Long Điền B |
86 | Huyện Chợ Mới | Xã Long Giang |
87 | Huyện Chợ Mới | Xã Long Kiến |
88 | Huyện Chợ Mới | Xã Mỹ An |
89 | Huyện Chợ Mới | Xã Mỹ Hiệp |
90 | Huyện Chợ Mới | Xã Mỹ Hội Đông |
91 | Huyện Chợ Mới | Xã Nhơn Mỹ |
92 | Huyện Chợ Mới | Xã Tấn Mỹ |
93 | Huyện Phú Tân | Thị trấn Phú Mỹ (huyện lỵ) |
94 | Huyện Phú Tân | Thị trấn Chợ Vàm |
95 | Huyện Phú Tân | Xã Bình Thạnh Đông |
96 | Huyện Phú Tân | Xã Hiệp Xương |
97 | Huyện Phú Tân | Xã Hòa Lạc |
98 | Huyện Phú Tân | Xã Long Hòa |
99 | Huyện Phú Tân | Xã Phú An |
100 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Bình |
101 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Hiệp |
102 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Hưng |
103 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Lâm |
104 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Long |
105 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Thành |
106 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Thạnh |
107 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Thọ |
108 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Xuân |
109 | Huyện Phú Tân | Xã Tân Hòa |
110 | Huyện Phú Tân | Xã Tân Trung |
111 | Huyện Thoại Sơn | Thị trấn Núi Sập (huyện lỵ) |
112 | Huyện Thoại Sơn | Thị trấn Phú Hòa |
113 | Huyện Thoại Sơn | Thị trấn Óc Eo |
114 | Huyện Thoại Sơn | Xã An Bình |
115 | Huyện Thoại Sơn | Xã Bình Thành |
116 | Huyện Thoại Sơn | Xã Định Mỹ |
117 | Huyện Thoại Sơn | Xã Định Thành |
118 | Huyện Thoại Sơn | Xã Mỹ Phú Đông |
119 | Huyện Thoại Sơn | Xã Phú Thuận |
120 | Huyện Thoại Sơn | Xã Tây Phú |
121 | Huyện Thoại Sơn | Xã Thoại Giang |
122 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Chánh |
123 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Khánh |
124 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Phú |
125 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Trạch |
126 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vọng Đông |
127 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vọng Thê |
128 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Tịnh Biên (huyện lỵ) |
129 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Chi Lăng |
130 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Nhà Bàng |
131 | Huyện Tịnh Biên | Xã An Cư |
132 | Huyện Tịnh Biên | Xã An Hảo |
133 | Huyện Tịnh Biên | Xã An Nông |
134 | Huyện Tịnh Biên | Xã An Phú |
135 | Huyện Tịnh Biên | Xã Nhơn Hưng |
136 | Huyện Tịnh Biên | Xã Núi Voi |
137 | Huyện Tịnh Biên | Xã Tân Lập |
138 | Huyện Tịnh Biên | Xã Tân Lợi |
139 | Huyện Tịnh Biên | Xã Thới Sơn |
140 | Huyện Tịnh Biên | Xã Văn Giáo |
141 | Huyện Tịnh Biên | Xã Vĩnh Trung |
142 | Huyện Tri Tôn | Thị trấn Tri Tôn (huyện lỵ) |
143 | Huyện Tri Tôn | Thị trấn Ba Chúc |
144 | Huyện Tri Tôn | Thị trấn Cô Tô |
145 | Huyện Tri Tôn | Xã An Tức |
146 | Huyện Tri Tôn | Xã Châu Lăng |
147 | Huyện Tri Tôn | Xã Lạc Quới |
148 | Huyện Tri Tôn | Xã Lê Trì |
149 | Huyện Tri Tôn | Xã Lương An Trà |
150 | Huyện Tri Tôn | Xã Lương Phi |
151 | Huyện Tri Tôn | Xã Núi Tô |
152 | Huyện Tri Tôn | Xã Ô Lâm |
153 | Huyện Tri Tôn | Xã Tà Đảnh |
154 | Huyện Tri Tôn | Xã Tân Tuyến |
155 | Huyện Tri Tôn | Xã Vĩnh Gia |
156 | Huyện Tri Tôn | Xã Vĩnh Phước |
Danh sách chi tiết
Danh sách các phường, xã của Thành phố Long Xuyên
Thành phố Long Xuyên có 13 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 11 phường, 2 xã.
Danh sách phường, xã của Thành phố Long Xuyên: Phường Bình Đức, phường Bình Khánh, phường Đông Xuyên, phường Mỹ Bình, phường Mỹ Hòa, phường Mỹ Long, phường Mỹ Phước, phường Mỹ Quý, phường Mỹ Thạnh, phường Mỹ Thới, phường Mỹ Xuyên, xã Mỹ Hòa Hưng, xã Mỹ Khánh.
Danh sách các phường, xã của Thành phố Châu Đốc
Thành phố Châu Đốc có 7 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 5 phường, 2 xã.
Danh sách phường, xã của Thành phố Châu Đốc: Phường Châu Phú A, phường Châu Phú B, phường Núi Sam, phường Vĩnh Mỹ, phường Vĩnh Nguơn, xã Vĩnh Châu, xã Vĩnh Tế.
Danh sách các phường, xã của Thị xã Tân Châu
Thị xã Tân Châu có 14 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 5 phường, 9 xã.
Danh sách phường, xã của Thị xã Tân Châu: Phường Long Châu, phường Long Hưng, phường Long Phú, phường Long Sơn, phường Long Thạnh, xã Châu Phong, xã Lê Chánh, xã Long An, xã Phú Lộc, xã Phú Vĩnh, xã Tân An, xã Tân Thạnh, xã Vĩnh Hòa, xã Vĩnh Xương.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện An Phú
Huyện An Phú có 14 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 12 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện An Phú: Thị trấn An Phú (huyện lỵ), Thị trấn Long Bình, xã Đa Phước, xã Khánh An, xã Khánh Bình, xã Nhơn Hội, xã Phú Hội, xã Phú Hữu, xã Phước Hưng, xã Quốc Thái, xã Vĩnh Hậu, xã Vĩnh Hội Đông, xã Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Trường.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Châu Phú
Huyện Châu Phú có 13 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 11 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Châu Phú: Thị trấn Cái Dầu (huyện lỵ), Thị trấn Vĩnh Thạnh Trung, xã Bình Chánh, xã Bình Long, xã Bình Mỹ, xã Bình Phú, xã Bình Thủy, xã Đào Hữu Cảnh, xã Khánh Hòa, xã Mỹ Đức, xã Mỹ Phú, xã Ô Long Vỹ, xã Thạnh Mỹ Tây.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Châu Thành
Huyện Châu Thành có 13 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 11 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Châu Thành: Thị trấn An Châu (huyện lỵ), Thị trấn Vĩnh Bình, xã An Hòa, xã Bình Hòa, xã Bình Thạnh, xã Cần Đăng, xã Hòa Bình Thạnh, xã Tân Phú, xã Vĩnh An, xã Vĩnh Hanh, xã Vĩnh Lợi, xã Vĩnh Nhuận, xã Vĩnh Thành.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Chợ Mới
Huyện Chợ Mới có 18 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 16 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Chợ Mới: Thị trấn Chợ Mới (huyện lỵ), Thị trấn Mỹ Luông, xã An Thạnh Trung, xã Bình Phước Xuân, xã Hòa An, xã Hòa Bình, xã Hội An, xã Kiến An, xã Kiến Thành, xã Long Điền A, xã Long Điền B, xã Long Giang, xã Long Kiến, xã Mỹ An, xã Mỹ Hiệp, xã Mỹ Hội Đông, xã Nhơn Mỹ, xã Tấn Mỹ.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Phú Tân
Huyện Phú Tân có 18 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 16 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Phú Tân: Thị trấn Phú Mỹ (huyện lỵ), Thị trấn Chợ Vàm, xã Bình Thạnh Đông, xã Hiệp Xương, xã Hòa Lạc, xã Long Hòa, xã Phú An, xã Phú Bình, xã Phú Hiệp, xã Phú Hưng, xã Phú Lâm, xã Phú Long, xã Phú Thành, xã Phú Thạnh, xã Phú Thọ, xã Phú Xuân, xã Tân Hòa, xã Tân Trung.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Thoại Sơn
Huyện Thoại Sơn có 17 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 3 thị trấn, 14 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Thoại Sơn: Thị trấn Núi Sập (huyện lỵ), Thị trấn Phú Hòa, Thị trấn Óc Eo, xã An Bình, xã Bình Thành, xã Định Mỹ, xã Định Thành, xã Mỹ Phú Đông, xã Phú Thuận, xã Tây Phú, xã Thoại Giang, xã Vĩnh Chánh, xã Vĩnh Khánh, xã Vĩnh Phú, xã Vĩnh Trạch, xã Vọng Đông, xã Vọng Thê.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Tịnh Biên
Huyện Tịnh Biên có 14 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 3 thị trấn, 11 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Tịnh Biên: Thị trấn Tịnh Biên (huyện lỵ), Thị trấn Chi Lăng, Thị trấn Nhà Bàng, xã An Cư, xã An Hảo, xã An Nông, xã An Phú, xã Nhơn Hưng, xã Núi Voi, xã Tân Lập, xã Tân Lợi, xã Thới Sơn, xã Văn Giáo, xã Vĩnh Trung.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Tri Tôn
Huyện Tri Tôn có 15 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 3 thị trấn, 12 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Tri Tôn: Thị trấn Tri Tôn (huyện lỵ), Thị trấn Ba Chúc, Thị trấn Cô Tô, xã An Tức, xã Châu Lăng, xã Lạc Quới, xã Lê Trì, xã Lương An Trà, xã Lương Phi, xã Núi Tô, xã Ô Lâm, xã Tà Đảnh, xã Tân Tuyến, xã Vĩnh Gia, xã Vĩnh Phước.