Tính đến hiện tại Thanh Hóa có 27 đơn vị hành chính cấp huyện và 559 đơn vị hành chính cấp xã phường.
Xem thêm:
Bảng danh sách các phường xã thuộc Thanh Hóa
STT | Quận huyện | Phường xã |
---|---|---|
1 | Thành phố Thanh Hóa (tỉnh lỵ) | Phường An Hưng |
2 | Thành phố Thanh Hóa (tỉnh lỵ) | Phường Ba Đình |
3 | Thành phố Thanh Hóa (tỉnh lỵ) | Phường Điện Biên |
4 | Thành phố Thanh Hóa (tỉnh lỵ) | Phường Đông Cương |
5 | Thành phố Thanh Hóa (tỉnh lỵ) | Phường Đông Hải |
6 | Thành phố Thanh Hóa (tỉnh lỵ) | Phường Đông Hương |
7 | Thành phố Thanh Hóa (tỉnh lỵ) | Phường Đông Lĩnh |
8 | Thành phố Thanh Hóa (tỉnh lỵ) | Phường Đông Sơn |
9 | Thành phố Thanh Hóa (tỉnh lỵ) | Phường Đông Tân |
10 | Thành phố Thanh Hóa (tỉnh lỵ) | Phường Đông Thọ |
11 | Thành phố Thanh Hóa (tỉnh lỵ) | Phường Đông Vệ |
12 | Thành phố Thanh Hóa (tỉnh lỵ) | Phường Hàm Rồng |
13 | Thành phố Thanh Hóa (tỉnh lỵ) | Phường Lam Sơn |
14 | Thành phố Thanh Hóa (tỉnh lỵ) | Phường Long Anh |
15 | Thành phố Thanh Hóa (tỉnh lỵ) | Phường Nam Ngạn |
16 | Thành phố Thanh Hóa (tỉnh lỵ) | Phường Ngọc Trạo |
17 | Thành phố Thanh Hóa (tỉnh lỵ) | Phường Phú Sơn |
18 | Thành phố Thanh Hóa (tỉnh lỵ) | Phường Quảng Cát |
19 | Thành phố Thanh Hóa (tỉnh lỵ) | Phường Quảng Đông |
20 | Thành phố Thanh Hóa (tỉnh lỵ) | Phường Quảng Hưng |
21 | Thành phố Thanh Hóa (tỉnh lỵ) | Phường Quảng Phú |
22 | Thành phố Thanh Hóa (tỉnh lỵ) | Phường Quảng Tâm |
23 | Thành phố Thanh Hóa (tỉnh lỵ) | Phường Quảng Thành |
24 | Thành phố Thanh Hóa (tỉnh lỵ) | Phường Quảng Thắng |
25 | Thành phố Thanh Hóa (tỉnh lỵ) | Phường Quảng Thịnh |
26 | Thành phố Thanh Hóa (tỉnh lỵ) | Phường Tào Xuyên |
27 | Thành phố Thanh Hóa (tỉnh lỵ) | Phường Tân Sơn |
28 | Thành phố Thanh Hóa (tỉnh lỵ) | Phường Thiệu Dương |
29 | Thành phố Thanh Hóa (tỉnh lỵ) | Phường Thiệu Khánh |
30 | Thành phố Thanh Hóa (tỉnh lỵ) | Phường Trường Thi |
31 | Thành phố Thanh Hóa (tỉnh lỵ) | Xã Đông Vinh |
32 | Thành phố Thanh Hóa (tỉnh lỵ) | Xã Hoằng Đại |
33 | Thành phố Thanh Hóa (tỉnh lỵ) | Xã Hoằng Quang |
34 | Thành phố Thanh Hóa (tỉnh lỵ) | Xã Thiệu Vân |
35 | Thành phố Sầm Sơn | Phường Bắc Sơn |
36 | Thành phố Sầm Sơn | Phường Quảng Châu |
37 | Thành phố Sầm Sơn | Phường Quảng Cư |
38 | Thành phố Sầm Sơn | Phường Quảng Thọ |
39 | Thành phố Sầm Sơn | Phường Quảng Tiến |
40 | Thành phố Sầm Sơn | Phường Quảng Vinh |
41 | Thành phố Sầm Sơn | Phường Trung Sơn |
42 | Thành phố Sầm Sơn | Phường Trường Sơn |
43 | Thành phố Sầm Sơn | Xã Quảng Đại |
44 | Thành phố Sầm Sơn | Xã Quảng Hùng |
45 | Thành phố Sầm Sơn | Xã Quảng Minh |
46 | Thị xã Bỉm Sơn | Phường Ba Đình |
47 | Thị xã Bỉm Sơn | Phường Bắc Sơn |
48 | Thị xã Bỉm Sơn | Phường Đông Sơn |
49 | Thị xã Bỉm Sơn | Phường Lam Sơn |
50 | Thị xã Bỉm Sơn | Phường Ngọc Trạo |
51 | Thị xã Bỉm Sơn | Phường Phú Sơn |
52 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Quang Trung |
53 | Thị xã Nghi Sơn | Phường Bình Minh |
54 | Thị xã Nghi Sơn | Phường Hải An |
55 | Thị xã Nghi Sơn | Phường Hải Bình |
56 | Thị xã Nghi Sơn | Phường Hải Châu |
57 | Thị xã Nghi Sơn | Phường Hải Hòa |
58 | Thị xã Nghi Sơn | Phường Hải Lĩnh |
59 | Thị xã Nghi Sơn | Phường Hải Ninh |
60 | Thị xã Nghi Sơn | Phường Hải Thanh |
61 | Thị xã Nghi Sơn | Phường Hải Thượng |
62 | Thị xã Nghi Sơn | Phường Mai Lâm |
63 | Thị xã Nghi Sơn | Phường Nguyên Bình |
64 | Thị xã Nghi Sơn | Phường Ninh Hải |
65 | Thị xã Nghi Sơn | Phường Tân Dân |
66 | Thị xã Nghi Sơn | Phường Tĩnh Hải |
67 | Thị xã Nghi Sơn | Phường Trúc Lâm |
68 | Thị xã Nghi Sơn | Phường Xuân Lâm |
69 | Thị xã Nghi Sơn | Xã Anh Sơn |
70 | Thị xã Nghi Sơn | Xã Các Sơn |
71 | Thị xã Nghi Sơn | Xã Định Hải |
72 | Thị xã Nghi Sơn | Xã Hải Hà |
73 | Thị xã Nghi Sơn | Xã Hải Nhân |
74 | Thị xã Nghi Sơn | Xã Hải Yến |
75 | Thị xã Nghi Sơn | Xã Nghi Sơn |
76 | Thị xã Nghi Sơn | Xã Ngọc Lĩnh |
77 | Thị xã Nghi Sơn | Xã Phú Lâm |
78 | Thị xã Nghi Sơn | Xã Phú Sơn |
79 | Thị xã Nghi Sơn | Xã Tân Trường |
80 | Thị xã Nghi Sơn | Xã Thanh Sơn |
81 | Thị xã Nghi Sơn | Xã Thanh Thủy |
82 | Thị xã Nghi Sơn | Xã Trường Lâm |
83 | Thị xã Nghi Sơn | Xã Tùng Lâm |
84 | Huyện Bá Thước | Thị trấn Cành Nàng (huyện lỵ) |
85 | Huyện Bá Thước | Xã Ái Thượng |
86 | Huyện Bá Thước | Xã Ban Công |
87 | Huyện Bá Thước | Xã Cổ Lũng |
88 | Huyện Bá Thước | Xã Điền Hạ |
89 | Huyện Bá Thước | Xã Điền Lư |
90 | Huyện Bá Thước | Xã Điền Quang |
91 | Huyện Bá Thước | Xã Điền Thượng |
92 | Huyện Bá Thước | Xã Điền Trung |
93 | Huyện Bá Thước | Xã Hạ Trung |
94 | Huyện Bá Thước | Xã Kỳ Tân |
95 | Huyện Bá Thước | Xã Lũng Cao |
96 | Huyện Bá Thước | Xã Lũng Niêm |
97 | Huyện Bá Thước | Xã Lương Ngoại |
98 | Huyện Bá Thước | Xã Lương Nội |
99 | Huyện Bá Thước | Xã Lương Trung |
100 | Huyện Bá Thước | Xã Thành Lâm |
101 | Huyện Bá Thước | Xã Thành Sơn |
102 | Huyện Bá Thước | Xã Thiết Kế |
103 | Huyện Bá Thước | Xã Thiết Ống |
104 | Huyện Bá Thước | Xã Văn Nho |
105 | Huyện Cẩm Thủy | Thị trấn Phong Sơn (huyện lỵ) |
106 | Huyện Cẩm Thủy | Xã Cẩm Bình |
107 | Huyện Cẩm Thủy | Xã Cẩm Châu |
108 | Huyện Cẩm Thủy | Xã Cẩm Giang |
109 | Huyện Cẩm Thủy | Xã Cẩm Liên |
110 | Huyện Cẩm Thủy | Xã Cẩm Long |
111 | Huyện Cẩm Thủy | Xã Cẩm Lương |
112 | Huyện Cẩm Thủy | Xã Cẩm Ngọc |
113 | Huyện Cẩm Thủy | Xã Cẩm Phú |
114 | Huyện Cẩm Thủy | Xã Cẩm Quý |
115 | Huyện Cẩm Thủy | Xã Cẩm Tâm |
116 | Huyện Cẩm Thủy | Xã Cẩm Tân |
117 | Huyện Cẩm Thủy | Xã Cẩm Thạch |
118 | Huyện Cẩm Thủy | Xã Cẩm Thành |
119 | Huyện Cẩm Thủy | Xã Cẩm Tú |
120 | Huyện Cẩm Thủy | Xã Cẩm Vân |
121 | Huyện Cẩm Thủy | Xã Cẩm Yên |
122 | Huyện Đông Sơn | Thị trấn Rừng Thông (huyện lỵ) |
123 | Huyện Đông Sơn | Xã Đông Hòa |
124 | Huyện Đông Sơn | Xã Đông Hoàng |
125 | Huyện Đông Sơn | Xã Đông Khê |
126 | Huyện Đông Sơn | Xã Đông Minh |
127 | Huyện Đông Sơn | Xã Đông Nam |
128 | Huyện Đông Sơn | Xã Đông Ninh |
129 | Huyện Đông Sơn | Xã Đông Phú |
130 | Huyện Đông Sơn | Xã Đông Quang |
131 | Huyện Đông Sơn | Xã Đông Thanh |
132 | Huyện Đông Sơn | Xã Đông Thịnh |
133 | Huyện Đông Sơn | Xã Đông Tiến |
134 | Huyện Đông Sơn | Xã Đông Văn |
135 | Huyện Đông Sơn | Xã Đông Yên |
136 | Huyện Hà Trung | Thị trấn Hà Trung (huyện lỵ) |
137 | Huyện Hà Trung | Xã Hà Bắc |
138 | Huyện Hà Trung | Xã Hà Bình |
139 | Huyện Hà Trung | Xã Hà Châu |
140 | Huyện Hà Trung | Xã Hà Đông |
141 | Huyện Hà Trung | Xã Hà Giang |
142 | Huyện Hà Trung | Xã Hà Hải |
143 | Huyện Hà Trung | Xã Hà Lai |
144 | Huyện Hà Trung | Xã Hà Lĩnh |
145 | Huyện Hà Trung | Xã Hà Long |
146 | Huyện Hà Trung | Xã Hà Ngọc |
147 | Huyện Hà Trung | Xã Hà Sơn |
148 | Huyện Hà Trung | Xã Hà Tân |
149 | Huyện Hà Trung | Xã Hà Thái |
150 | Huyện Hà Trung | Xã Hà Tiến |
151 | Huyện Hà Trung | Xã Hà Vinh |
152 | Huyện Hà Trung | Xã Hoạt Giang |
153 | Huyện Hà Trung | Xã Lĩnh Toại |
154 | Huyện Hà Trung | Xã Yên Dương |
155 | Huyện Hà Trung | Xã Yến Sơn |
156 | Huyện Hậu Lộc | Thị trấn Hậu Lộc (huyện lỵ) |
157 | Huyện Hậu Lộc | Xã Cầu Lộc |
158 | Huyện Hậu Lộc | Xã Đa Lộc |
159 | Huyện Hậu Lộc | Xã Đại Lộc |
160 | Huyện Hậu Lộc | Xã Đồng Lộc |
161 | Huyện Hậu Lộc | Xã Hải Lộc |
162 | Huyện Hậu Lộc | Xã Hoa Lộc |
163 | Huyện Hậu Lộc | Xã Hòa Lộc |
164 | Huyện Hậu Lộc | Xã Hưng Lộc |
165 | Huyện Hậu Lộc | Xã Liên Lộc |
166 | Huyện Hậu Lộc | Xã Lộc Sơn |
167 | Huyện Hậu Lộc | Xã Minh Lộc |
168 | Huyện Hậu Lộc | Xã Mỹ Lộc |
169 | Huyện Hậu Lộc | Xã Ngư Lộc |
170 | Huyện Hậu Lộc | Xã Phong Lộc |
171 | Huyện Hậu Lộc | Xã Phú Lộc |
172 | Huyện Hậu Lộc | Xã Quang Lộc |
173 | Huyện Hậu Lộc | Xã Thành Lộc |
174 | Huyện Hậu Lộc | Xã Thuần Lộc |
175 | Huyện Hậu Lộc | Xã Tiến Lộc |
176 | Huyện Hậu Lộc | Xã Triệu Lộc |
177 | Huyện Hậu Lộc | Xã Tuy Lộc |
178 | Huyện Hậu Lộc | Xã Xuân Lộc |
179 | Huyện Hoằng Hóa | Thị trấn Bút Sơn (huyện lỵ) |
180 | Huyện Hoằng Hóa | Xã Hoằng Cát |
181 | Huyện Hoằng Hóa | Xã Hoằng Châu |
182 | Huyện Hoằng Hóa | Xã Hoằng Đạo |
183 | Huyện Hoằng Hóa | Xã Hoằng Đạt |
184 | Huyện Hoằng Hóa | Xã Hoằng Đông |
185 | Huyện Hoằng Hóa | Xã Hoằng Đồng |
186 | Huyện Hoằng Hóa | Xã Hoằng Đức |
187 | Huyện Hoằng Hóa | Xã Hoằng Giang |
188 | Huyện Hoằng Hóa | Xã Hoằng Hà |
189 | Huyện Hoằng Hóa | Xã Hoằng Hải |
190 | Huyện Hoằng Hóa | Xã Hoằng Hợp |
191 | Huyện Hoằng Hóa | Xã Hoằng Kim |
192 | Huyện Hoằng Hóa | Xã Hoằng Lộc |
193 | Huyện Hoằng Hóa | Xã Hoằng Lưu |
194 | Huyện Hoằng Hóa | Xã Hoằng Ngọc |
195 | Huyện Hoằng Hóa | Xã Hoằng Phong |
196 | Huyện Hoằng Hóa | Xã Hoằng Phú |
197 | Huyện Hoằng Hóa | Xã Hoằng Phụ |
198 | Huyện Hoằng Hóa | Xã Hoằng Phượng |
199 | Huyện Hoằng Hóa | Xã Hoằng Quỳ |
200 | Huyện Hoằng Hóa | Xã Hoằng Quý |
201 | Huyện Hoằng Hóa | Xã Hoằng Sơn |
202 | Huyện Hoằng Hóa | Xã Hoằng Tân |
203 | Huyện Hoằng Hóa | Xã Hoằng Tiến |
204 | Huyện Hoằng Hóa | Xã Hoằng Thái |
205 | Huyện Hoằng Hóa | Xã Hoằng Thanh |
206 | Huyện Hoằng Hóa | Xã Hoằng Thành |
207 | Huyện Hoằng Hóa | Xã Hoằng Thắng |
208 | Huyện Hoằng Hóa | Xã Hoằng Thịnh |
209 | Huyện Hoằng Hóa | Xã Hoằng Trạch |
210 | Huyện Hoằng Hóa | Xã Hoằng Trinh |
211 | Huyện Hoằng Hóa | Xã Hoằng Trung |
212 | Huyện Hoằng Hóa | Xã Hoằng Trường |
213 | Huyện Hoằng Hóa | Xã Hoằng Xuân |
214 | Huyện Hoằng Hóa | Xã Hoằng Xuyên |
215 | Huyện Hoằng Hóa | Xã Hoằng Yến |
216 | Huyện Lang Chánh | Thị trấn Lang Chánh (huyện lỵ) |
217 | Huyện Lang Chánh | Xã Đồng Lương |
218 | Huyện Lang Chánh | Xã Giao An |
219 | Huyện Lang Chánh | Xã Giao Thiện |
220 | Huyện Lang Chánh | Xã Lâm Phú |
221 | Huyện Lang Chánh | Xã Tam Văn |
222 | Huyện Lang Chánh | Xã Tân Phúc |
223 | Huyện Lang Chánh | Xã Trí Nang |
224 | Huyện Lang Chánh | Xã Yên Khương |
225 | Huyện Lang Chánh | Xã Yên Thắng |
226 | Huyện Mường Lát | Thị trấn Mường Lát (huyện lỵ) |
227 | Huyện Mường Lát | Xã Mường Chanh |
228 | Huyện Mường Lát | Xã Mường Lý |
229 | Huyện Mường Lát | Xã Nhi Sơn |
230 | Huyện Mường Lát | Xã Pù Nhi |
231 | Huyện Mường Lát | Xã Quang Chiểu |
232 | Huyện Mường Lát | Xã Tam Chung |
233 | Huyện Mường Lát | Xã Trung Lý |
234 | Huyện Nga Sơn | Thị trấn Nga Sơn (huyện lỵ) |
235 | Huyện Nga Sơn | Xã Ba Đình |
236 | Huyện Nga Sơn | Xã Nga An |
237 | Huyện Nga Sơn | Xã Nga Bạch |
238 | Huyện Nga Sơn | Xã Nga Điền |
239 | Huyện Nga Sơn | Xã Nga Giáp |
240 | Huyện Nga Sơn | Xã Nga Hải |
241 | Huyện Nga Sơn | Xã Nga Liên |
242 | Huyện Nga Sơn | Xã Nga Phú |
243 | Huyện Nga Sơn | Xã Nga Phượng |
244 | Huyện Nga Sơn | Xã Nga Tân |
245 | Huyện Nga Sơn | Xã Nga Tiến |
246 | Huyện Nga Sơn | Xã Nga Thái |
247 | Huyện Nga Sơn | Xã Nga Thạch |
248 | Huyện Nga Sơn | Xã Nga Thanh |
249 | Huyện Nga Sơn | Xã Nga Thành |
250 | Huyện Nga Sơn | Xã Nga Thắng |
251 | Huyện Nga Sơn | Xã Nga Thiện |
252 | Huyện Nga Sơn | Xã Nga Thủy |
253 | Huyện Nga Sơn | Xã Nga Trung |
254 | Huyện Nga Sơn | Xã Nga Trường |
255 | Huyện Nga Sơn | Xã Nga Văn |
256 | Huyện Nga Sơn | Xã Nga Vịnh |
257 | Huyện Nga Sơn | Xã Nga Yên |
258 | Huyện Ngọc Lặc | Thị trấn Ngọc Lặc (huyện lỵ) |
259 | Huyện Ngọc Lặc | Xã Cao Ngọc |
260 | Huyện Ngọc Lặc | Xã Cao Thịnh |
261 | Huyện Ngọc Lặc | Xã Đồng Thịnh |
262 | Huyện Ngọc Lặc | Xã Kiên Thọ |
263 | Huyện Ngọc Lặc | Xã Lam Sơn |
264 | Huyện Ngọc Lặc | Xã Lộc Thịnh |
265 | Huyện Ngọc Lặc | Xã Minh Sơn |
266 | Huyện Ngọc Lặc | Xã Minh Tiến |
267 | Huyện Ngọc Lặc | Xã Mỹ Tân |
268 | Huyện Ngọc Lặc | Xã Ngọc Liên |
269 | Huyện Ngọc Lặc | Xã Ngọc Sơn |
270 | Huyện Ngọc Lặc | Xã Ngọc Trung |
271 | Huyện Ngọc Lặc | Xã Nguyệt Ấn |
272 | Huyện Ngọc Lặc | Xã Phúc Thịnh |
273 | Huyện Ngọc Lặc | Xã Phùng Giáo |
274 | Huyện Ngọc Lặc | Xã Phùng Minh |
275 | Huyện Ngọc Lặc | Xã Quang Trung |
276 | Huyện Ngọc Lặc | Xã Thạch Lập |
277 | Huyện Ngọc Lặc | Xã Thúy Sơn |
278 | Huyện Ngọc Lặc | Xã Vân Am |
279 | Huyện Như Thanh | Thị trấn Bến Sung (huyện lỵ) |
280 | Huyện Như Thanh | Xã Cán Khê |
281 | Huyện Như Thanh | Xã Hải Long |
282 | Huyện Như Thanh | Xã Mậu Lâm |
283 | Huyện Như Thanh | Xã Phú Nhuận |
284 | Huyện Như Thanh | Xã Phượng Nghi |
285 | Huyện Như Thanh | Xã Thanh Kỳ |
286 | Huyện Như Thanh | Xã Thanh Tân |
287 | Huyện Như Thanh | Xã Xuân Du |
288 | Huyện Như Thanh | Xã Xuân Khang |
289 | Huyện Như Thanh | Xã Xuân Phúc |
290 | Huyện Như Thanh | Xã Xuân Thái |
291 | Huyện Như Thanh | Xã Yên Lạc |
292 | Huyện Như Thanh | Xã Yên Thọ |
293 | Huyện Như Xuân | Thị trấn Yên Cát (huyện lỵ) |
294 | Huyện Như Xuân | Xã Bãi Trành |
295 | Huyện Như Xuân | Xã Bình Lương |
296 | Huyện Như Xuân | Xã Cát Tân |
297 | Huyện Như Xuân | Xã Cát Vân |
298 | Huyện Như Xuân | Xã Hóa Quỳ |
299 | Huyện Như Xuân | Xã Tân Bình |
300 | Huyện Như Xuân | Xã Thanh Hòa |
301 | Huyện Như Xuân | Xã Thanh Lâm |
302 | Huyện Như Xuân | Xã Thanh Phong |
303 | Huyện Như Xuân | Xã Thanh Quân |
304 | Huyện Như Xuân | Xã Thanh Sơn |
305 | Huyện Như Xuân | Xã Thanh Xuân |
306 | Huyện Như Xuân | Xã Thượng Ninh |
307 | Huyện Như Xuân | Xã Xuân Bình |
308 | Huyện Như Xuân | Xã Xuân Hòa |
309 | Huyện Nông Cống | Thị trấn Nông Cống (huyện lỵ) |
310 | Huyện Nông Cống | Xã Công Chính |
311 | Huyện Nông Cống | Xã Công Liêm |
312 | Huyện Nông Cống | Xã Hoàng Giang |
313 | Huyện Nông Cống | Xã Hoàng Sơn |
314 | Huyện Nông Cống | Xã Minh Khôi |
315 | Huyện Nông Cống | Xã Minh Nghĩa |
316 | Huyện Nông Cống | Xã Tân Khang |
317 | Huyện Nông Cống | Xã Tân Phúc |
318 | Huyện Nông Cống | Xã Tân Thọ |
319 | Huyện Nông Cống | Xã Tế Lợi |
320 | Huyện Nông Cống | Xã Tế Nông |
321 | Huyện Nông Cống | Xã Tế Thắng |
322 | Huyện Nông Cống | Xã Trung Thành |
323 | Huyện Nông Cống | Xã Trung Ý |
324 | Huyện Nông Cống | Xã Trường Giang |
325 | Huyện Nông Cống | Xã Trường Minh |
326 | Huyện Nông Cống | Xã Trường Sơn |
327 | Huyện Nông Cống | Xã Trường Trung |
328 | Huyện Nông Cống | Xã Thăng Bình |
329 | Huyện Nông Cống | Xã Thăng Long |
330 | Huyện Nông Cống | Xã Thăng Thọ |
331 | Huyện Nông Cống | Xã Tượng Lĩnh |
332 | Huyện Nông Cống | Xã Tượng Sơn |
333 | Huyện Nông Cống | Xã Tượng Văn |
334 | Huyện Nông Cống | Xã Vạn Hòa |
335 | Huyện Nông Cống | Xã Vạn Thắng |
336 | Huyện Nông Cống | Xã Vạn Thiện |
337 | Huyện Nông Cống | Xã Yên Mỹ |
338 | Huyện Quan Hóa | Thị trấn Hồi Xuân (huyện lỵ) |
339 | Huyện Quan Hóa | Xã Hiền Chung |
340 | Huyện Quan Hóa | Xã Hiền Kiệt |
341 | Huyện Quan Hóa | Xã Nam Động |
342 | Huyện Quan Hóa | Xã Nam Tiến |
343 | Huyện Quan Hóa | Xã Nam Xuân |
344 | Huyện Quan Hóa | Xã Phú Lệ |
345 | Huyện Quan Hóa | Xã Phú Nghiêm |
346 | Huyện Quan Hóa | Xã Phú Sơn |
347 | Huyện Quan Hóa | Xã Phú Thanh |
348 | Huyện Quan Hóa | Xã Phú Xuân |
349 | Huyện Quan Hóa | Xã Thành Sơn |
350 | Huyện Quan Hóa | Xã Thiên Phủ |
351 | Huyện Quan Hóa | Xã Trung Sơn |
352 | Huyện Quan Hóa | Xã Trung Thành |
353 | Huyện Quan Sơn | Thị trấn Sơn Lư (huyện lỵ) |
354 | Huyện Quan Sơn | Xã Mường Mìn |
355 | Huyện Quan Sơn | Xã Na Mèo |
356 | Huyện Quan Sơn | Xã Sơn Điện |
357 | Huyện Quan Sơn | Xã Sơn Hà |
358 | Huyện Quan Sơn | Xã Sơn Thủy |
359 | Huyện Quan Sơn | Xã Tam Lư |
360 | Huyện Quan Sơn | Xã Tam Thanh |
361 | Huyện Quan Sơn | Xã Trung Hạ |
362 | Huyện Quan Sơn | Xã Trung Thượng |
363 | Huyện Quan Sơn | Xã Trung Tiến |
364 | Huyện Quan Sơn | Xã Trung Xuân |
365 | Huyện Quảng Xương | Thị trấn Tân Phong (huyện lỵ) |
366 | Huyện Quảng Xương | Xã Quảng Bình |
367 | Huyện Quảng Xương | Xã Quảng Chính |
368 | Huyện Quảng Xương | Xã Quảng Định |
369 | Huyện Quảng Xương | Xã Quảng Đức |
370 | Huyện Quảng Xương | Xã Quảng Giao |
371 | Huyện Quảng Xương | Xã Quảng Hải |
372 | Huyện Quảng Xương | Xã Quảng Hòa |
373 | Huyện Quảng Xương | Xã Quảng Hợp |
374 | Huyện Quảng Xương | Xã Quảng Khê |
375 | Huyện Quảng Xương | Xã Quảng Long |
376 | Huyện Quảng Xương | Xã Quảng Lộc |
377 | Huyện Quảng Xương | Xã Quảng Lưu |
378 | Huyện Quảng Xương | Xã Quảng Ngọc |
379 | Huyện Quảng Xương | Xã Quảng Nham |
380 | Huyện Quảng Xương | Xã Quảng Ninh |
381 | Huyện Quảng Xương | Xã Quảng Nhân |
382 | Huyện Quảng Xương | Xã Quảng Phúc |
383 | Huyện Quảng Xương | Xã Quảng Thạch |
384 | Huyện Quảng Xương | Xã Quảng Thái |
385 | Huyện Quảng Xương | Xã Quảng Trạch |
386 | Huyện Quảng Xương | Xã Quảng Trung |
387 | Huyện Quảng Xương | Xã Quảng Trường |
388 | Huyện Quảng Xương | Xã Quảng Văn |
389 | Huyện Quảng Xương | Xã Quảng Yên |
390 | Huyện Quảng Xương | Xã Tiên Trang |
391 | Huyện Thạch Thành | Thị trấn Kim Tân (huyện lỵ) |
392 | Huyện Thạch Thành | Thị trấn Vân Du |
393 | Huyện Thạch Thành | Xã Ngọc Trạo |
394 | Huyện Thạch Thành | Xã Thạch Bình |
395 | Huyện Thạch Thành | Xã Thạch Cẩm |
396 | Huyện Thạch Thành | Xã Thạch Định |
397 | Huyện Thạch Thành | Xã Thạch Đồng |
398 | Huyện Thạch Thành | Xã Thạch Lâm |
399 | Huyện Thạch Thành | Xã Thạch Long |
400 | Huyện Thạch Thành | Xã Thạch Quảng |
401 | Huyện Thạch Thành | Xã Thạch Sơn |
402 | Huyện Thạch Thành | Xã Thạch Tượng |
403 | Huyện Thạch Thành | Xã Thành An |
404 | Huyện Thạch Thành | Xã Thành Công |
405 | Huyện Thạch Thành | Xã Thành Hưng |
406 | Huyện Thạch Thành | Xã Thành Long |
407 | Huyện Thạch Thành | Xã Thành Minh |
408 | Huyện Thạch Thành | Xã Thành Mỹ |
409 | Huyện Thạch Thành | Xã Thành Tâm |
410 | Huyện Thạch Thành | Xã Thành Tân |
411 | Huyện Thạch Thành | Xã Thành Thọ |
412 | Huyện Thạch Thành | Xã Thành Tiến |
413 | Huyện Thạch Thành | Xã Thành Trực |
414 | Huyện Thạch Thành | Xã Thành Vinh |
415 | Huyện Thạch Thành | Xã Thành Yên |
416 | Huyện Thiệu Hóa | Thị trấn Thiệu Hóa (huyện lỵ) |
417 | Huyện Thiệu Hóa | Xã Minh Tâm |
418 | Huyện Thiệu Hóa | Xã Tân Châu |
419 | Huyện Thiệu Hóa | Xã Thiệu Chính |
420 | Huyện Thiệu Hóa | Xã Thiệu Công |
421 | Huyện Thiệu Hóa | Xã Thiệu Duy |
422 | Huyện Thiệu Hóa | Xã Thiệu Giang |
423 | Huyện Thiệu Hóa | Xã Thiệu Giao |
424 | Huyện Thiệu Hóa | Xã Thiệu Hòa |
425 | Huyện Thiệu Hóa | Xã Thiệu Hợp |
426 | Huyện Thiệu Hóa | Xã Thiệu Long |
427 | Huyện Thiệu Hóa | Xã Thiệu Lý |
428 | Huyện Thiệu Hóa | Xã Thiệu Ngọc |
429 | Huyện Thiệu Hóa | Xã Thiệu Nguyên |
430 | Huyện Thiệu Hóa | Xã Thiệu Phú |
431 | Huyện Thiệu Hóa | Xã Thiệu Phúc |
432 | Huyện Thiệu Hóa | Xã Thiệu Quang |
433 | Huyện Thiệu Hóa | Xã Thiệu Thành |
434 | Huyện Thiệu Hóa | Xã Thiệu Thịnh |
435 | Huyện Thiệu Hóa | Xã Thiệu Tiến |
436 | Huyện Thiệu Hóa | Xã Thiệu Toán |
437 | Huyện Thiệu Hóa | Xã Thiệu Trung |
438 | Huyện Thiệu Hóa | Xã Thiệu Vận |
439 | Huyện Thiệu Hóa | Xã Thiệu Viên |
440 | Huyện Thiệu Hóa | Xã Thiệu Vũ |
441 | Huyện Thọ Xuân | Thị trấn Thọ Xuân (huyện lỵ) |
442 | Huyện Thọ Xuân | Thị trấn Sao Vàng |
443 | Huyện Thọ Xuân | Thị trấn Lam Sơn |
444 | Huyện Thọ Xuân | Xã Bắc Lương |
445 | Huyện Thọ Xuân | Xã Nam Giang |
446 | Huyện Thọ Xuân | Xã Phú Xuân |
447 | Huyện Thọ Xuân | Xã Quảng Phú |
448 | Huyện Thọ Xuân | Xã Tây Hồ |
449 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Diên |
450 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Hải |
451 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lâm |
452 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lập |
453 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lộc |
454 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Xương |
455 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thuận Minh |
456 | Huyện Thọ Xuân | Xã Trường Xuân |
457 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Bái |
458 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Giang |
459 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Hòa |
460 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Hồng |
461 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Hưng |
462 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Lai |
463 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Lập |
464 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Minh |
465 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Phong |
466 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Phú |
467 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Sinh |
468 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Thiên |
469 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Tín |
470 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Trường |
471 | Huyện Thường Xuân | Thị trấn Thường Xuân (huyện lỵ) |
472 | Huyện Thường Xuân | Xã Bát Mọt |
473 | Huyện Thường Xuân | Xã Luận Thành |
474 | Huyện Thường Xuân | Xã Luận Khê |
475 | Huyện Thường Xuân | Xã Lương Sơn |
476 | Huyện Thường Xuân | Xã Ngọc Phụng |
477 | Huyện Thường Xuân | Xã Tân Thành |
478 | Huyện Thường Xuân | Xã Thọ Thanh |
479 | Huyện Thường Xuân | Xã Vạn Xuân |
480 | Huyện Thường Xuân | Xã Xuân Cao |
481 | Huyện Thường Xuân | Xã Xuân Chinh |
482 | Huyện Thường Xuân | Xã Xuân Dương |
483 | Huyện Thường Xuân | Xã Xuân Lẹ |
484 | Huyện Thường Xuân | Xã Xuân Lộc |
485 | Huyện Thường Xuân | Xã Xuân Thắng |
486 | Huyện Thường Xuân | Xã Yên Nhân |
487 | Huyện Triệu Sơn | Thị trấn Triệu Sơn (huyện lỵ) |
488 | Huyện Triệu Sơn | Thị trấn Nưa |
489 | Huyện Triệu Sơn | Xã An Nông |
490 | Huyện Triệu Sơn | Xã Bình Sơn |
491 | Huyện Triệu Sơn | Xã Dân Lực |
492 | Huyện Triệu Sơn | Xã Dân Lý |
493 | Huyện Triệu Sơn | Xã Dân Quyền |
494 | Huyện Triệu Sơn | Xã Đồng Lợi |
495 | Huyện Triệu Sơn | Xã Đồng Thắng |
496 | Huyện Triệu Sơn | Xã Đồng Tiến |
497 | Huyện Triệu Sơn | Xã Hợp Lý |
498 | Huyện Triệu Sơn | Xã Hợp Thành |
499 | Huyện Triệu Sơn | Xã Hợp Thắng |
500 | Huyện Triệu Sơn | Xã Hợp Tiến |
501 | Huyện Triệu Sơn | Xã Khuyến Nông |
502 | Huyện Triệu Sơn | Xã Minh Sơn |
503 | Huyện Triệu Sơn | Xã Nông Trường |
504 | Huyện Triệu Sơn | Xã Thái Hòa |
505 | Huyện Triệu Sơn | Xã Tiến Nông |
506 | Huyện Triệu Sơn | Xã Triệu Thành |
507 | Huyện Triệu Sơn | Xã Thọ Bình |
508 | Huyện Triệu Sơn | Xã Thọ Cường |
509 | Huyện Triệu Sơn | Xã Thọ Dân |
510 | Huyện Triệu Sơn | Xã Thọ Ngọc |
511 | Huyện Triệu Sơn | Xã Thọ Phú |
512 | Huyện Triệu Sơn | Xã Thọ Sơn |
513 | Huyện Triệu Sơn | Xã Thọ Tân |
514 | Huyện Triệu Sơn | Xã Thọ Thế |
515 | Huyện Triệu Sơn | Xã Thọ Tiến |
516 | Huyện Triệu Sơn | Xã Thọ Vực |
517 | Huyện Triệu Sơn | Xã Vân Sơn |
518 | Huyện Triệu Sơn | Xã Xuân Lộc |
519 | Huyện Triệu Sơn | Xã Xuân Thịnh |
520 | Huyện Triệu Sơn | Xã Xuân Thọ |
521 | Huyện Vĩnh Lộc | Thị trấn Vĩnh Lộc (huyện lỵ) |
522 | Huyện Vĩnh Lộc | Xã Minh Tân |
523 | Huyện Vĩnh Lộc | Xã Ninh Khang |
524 | Huyện Vĩnh Lộc | Xã Vĩnh An |
525 | Huyện Vĩnh Lộc | Xã Vĩnh Hòa |
526 | Huyện Vĩnh Lộc | Xã Vĩnh Hùng |
527 | Huyện Vĩnh Lộc | Xã Vĩnh Hưng |
528 | Huyện Vĩnh Lộc | Xã Vĩnh Long |
529 | Huyện Vĩnh Lộc | Xã Vĩnh Phúc |
530 | Huyện Vĩnh Lộc | Xã Vĩnh Quang |
531 | Huyện Vĩnh Lộc | Xã Vĩnh Thịnh |
532 | Huyện Vĩnh Lộc | Xã Vĩnh Tiến |
533 | Huyện Vĩnh Lộc | Xã Vĩnh Yên |
534 | Huyện Yên Định | Thị trấn Quán Lào (huyện lỵ) |
535 | Huyện Yên Định | Thị trấn Thống Nhất |
536 | Huyện Yên Định | Xã Định Bình |
537 | Huyện Yên Định | Xã Định Công |
538 | Huyện Yên Định | Xã Định Hải |
539 | Huyện Yên Định | Xã Định Hòa |
540 | Huyện Yên Định | Xã Định Hưng |
541 | Huyện Yên Định | Xã Định Liên |
542 | Huyện Yên Định | Xã Định Long |
543 | Huyện Yên Định | Xã Định Tăng |
544 | Huyện Yên Định | Xã Định Tân |
545 | Huyện Yên Định | Xã Định Thành |
546 | Huyện Yên Định | Xã Định Tiến |
547 | Huyện Yên Định | Xã Quý Lộc |
548 | Huyện Yên Định | Xã Yên Hùng |
549 | Huyện Yên Định | Xã Yên Lạc |
550 | Huyện Yên Định | Xã Yên Lâm |
551 | Huyện Yên Định | Xã Yên Ninh |
552 | Huyện Yên Định | Xã Yên Phong |
553 | Huyện Yên Định | Xã Yên Phú |
554 | Huyện Yên Định | Xã Yên Tâm |
555 | Huyện Yên Định | Xã Yên Thái |
556 | Huyện Yên Định | Xã Yên Thịnh |
557 | Huyện Yên Định | Xã Yên Thọ |
558 | Huyện Yên Định | Xã Yên Trung |
559 | Huyện Yên Định | Xã Yên Trường |
Danh sách chi tiết
Danh sách các phường, xã của Thành phố Thanh Hóa
Thành phố Thanh Hóa có 34 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 30 phường, 4 xã.
Danh sách phường, xã của Thành phố Thanh Hóa: Phường An Hưng, phường Ba Đình, phường Điện Biên, phường Đông Cương, phường Đông Hải, phường Đông Hương, phường Đông Lĩnh, phường Đông Sơn, phường Đông Tân, phường Đông Thọ, phường Đông Vệ, phường Hàm Rồng, phường Lam Sơn, phường Long Anh, phường Nam Ngạn, phường Ngọc Trạo, phường Phú Sơn, phường Quảng Cát, phường Quảng Đông, phường Quảng Hưng, phường Quảng Phú, phường Quảng Tâm, phường Quảng Thành, phường Quảng Thắng, phường Quảng Thịnh, phường Tào Xuyên, phường Tân Sơn, phường Thiệu Dương, phường Thiệu Khánh, phường Trường Thi, xã Đông Vinh, xã Hoằng Đại, xã Hoằng Quang, xã Thiệu Vân.
Danh sách các phường, xã của Thành phố Sầm Sơn
Thành phố Sầm Sơn có 11 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 8 phường, 3 xã.
Danh sách phường, xã của Thành phố Sầm Sơn: Phường Bắc Sơn, phường Quảng Châu, phường Quảng Cư, phường Quảng Thọ, phường Quảng Tiến, phường Quảng Vinh, phường Trung Sơn, phường Trường Sơn, xã Quảng Đại, xã Quảng Hùng, xã Quảng Minh.
Danh sách các phường, xã của Thị xã Bỉm Sơn
Thị xã Bỉm Sơn có 7 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 6 phường, 1 xã.
Danh sách phường, xã của Thị xã Bỉm Sơn: Phường Ba Đình, phường Bắc Sơn, phường Đông Sơn, phường Lam Sơn, phường Ngọc Trạo, phường Phú Sơn, xã Quang Trung.
Danh sách các phường, xã của Thị xã Nghi Sơn
Thị xã Nghi Sơn có 31 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 16 phường, 15 xã.
Danh sách phường, xã của Thị xã Nghi Sơn: Phường Bình Minh, phường Hải An, phường Hải Bình, phường Hải Châu, phường Hải Hòa, phường Hải Lĩnh, phường Hải Ninh, phường Hải Thanh, phường Hải Thượng, phường Mai Lâm, phường Nguyên Bình, phường Ninh Hải, phường Tân Dân, phường Tĩnh Hải, phường Trúc Lâm, phường Xuân Lâm, xã Anh Sơn, xã Các Sơn, xã Định Hải, xã Hải Hà, xã Hải Nhân, xã Hải Yến, xã Nghi Sơn, xã Ngọc Lĩnh, xã Phú Lâm, xã Phú Sơn, xã Tân Trường, xã Thanh Sơn, xã Thanh Thủy, xã Trường Lâm, xã Tùng Lâm.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Bá Thước
Huyện Bá Thước có 21 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 20 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Bá Thước: Thị trấn Cành Nàng (huyện lỵ), xã Ái Thượng, xã Ban Công, xã Cổ Lũng, xã Điền Hạ, xã Điền Lư, xã Điền Quang, xã Điền Thượng, xã Điền Trung, xã Hạ Trung, xã Kỳ Tân, xã Lũng Cao, xã Lũng Niêm, xã Lương Ngoại, xã Lương Nội, xã Lương Trung, xã Thành Lâm, xã Thành Sơn, xã Thiết Kế, xã Thiết Ống, xã Văn Nho.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Cẩm Thủy
Huyện Cẩm Thủy có 17 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 16 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Cẩm Thủy: Thị trấn Phong Sơn (huyện lỵ), xã Cẩm Bình, xã Cẩm Châu, xã Cẩm Giang, xã Cẩm Liên, xã Cẩm Long, xã Cẩm Lương, xã Cẩm Ngọc, xã Cẩm Phú, xã Cẩm Quý, xã Cẩm Tâm, xã Cẩm Tân, xã Cẩm Thạch, xã Cẩm Thành, xã Cẩm Tú, xã Cẩm Vân, xã Cẩm Yên.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Đông Sơn
Huyện Đông Sơn có 14 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 13 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Đông Sơn: Thị trấn Rừng Thông (huyện lỵ), xã Đông Hòa, xã Đông Hoàng, xã Đông Khê, xã Đông Minh, xã Đông Nam, xã Đông Ninh, xã Đông Phú, xã Đông Quang, xã Đông Thanh, xã Đông Thịnh, xã Đông Tiến, xã Đông Văn, xã Đông Yên.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Hà Trung
Huyện Hà Trung có 20 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 19 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Hà Trung: Thị trấn Hà Trung (huyện lỵ), xã Hà Bắc, xã Hà Bình, xã Hà Châu, xã Hà Đông, xã Hà Giang, xã Hà Hải, xã Hà Lai, xã Hà Lĩnh, xã Hà Long, xã Hà Ngọc, xã Hà Sơn, xã Hà Tân, xã Hà Thái, xã Hà Tiến, xã Hà Vinh, xã Hoạt Giang, xã Lĩnh Toại, xã Yên Dương, xã Yến Sơn.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Hậu Lộc
Huyện Hậu Lộc có 23 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 22 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Hậu Lộc: Thị trấn Hậu Lộc (huyện lỵ), xã Cầu Lộc, xã Đa Lộc, xã Đại Lộc, xã Đồng Lộc, xã Hải Lộc, xã Hoa Lộc, xã Hòa Lộc, xã Hưng Lộc, xã Liên Lộc, xã Lộc Sơn, xã Minh Lộc, xã Mỹ Lộc, xã Ngư Lộc, xã Phong Lộc, xã Phú Lộc, xã Quang Lộc, xã Thành Lộc, xã Thuần Lộc, xã Tiến Lộc, xã Triệu Lộc, xã Tuy Lộc, xã Xuân Lộc.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Hoằng Hóa
Huyện Hoằng Hóa có 37 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 36 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Hoằng Hóa: Thị trấn Bút Sơn (huyện lỵ), xã Hoằng Cát, xã Hoằng Châu, xã Hoằng Đạo, xã Hoằng Đạt, xã Hoằng Đông, xã Hoằng Đồng, xã Hoằng Đức, xã Hoằng Giang, xã Hoằng Hà, xã Hoằng Hải, xã Hoằng Hợp, xã Hoằng Kim, xã Hoằng Lộc, xã Hoằng Lưu, xã Hoằng Ngọc, xã Hoằng Phong, xã Hoằng Phú, xã Hoằng Phụ, xã Hoằng Phượng, xã Hoằng Quỳ, xã Hoằng Quý, xã Hoằng Sơn, xã Hoằng Tân, xã Hoằng Tiến, xã Hoằng Thái, xã Hoằng Thanh, xã Hoằng Thành, xã Hoằng Thắng, xã Hoằng Thịnh, xã Hoằng Trạch, xã Hoằng Trinh, xã Hoằng Trung, xã Hoằng Trường, xã Hoằng Xuân, xã Hoằng Xuyên, xã Hoằng Yến.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Lang Chánh
Huyện Lang Chánh có 10 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 9 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Lang Chánh: Thị trấn Lang Chánh (huyện lỵ), xã Đồng Lương, xã Giao An, xã Giao Thiện, xã Lâm Phú, xã Tam Văn, xã Tân Phúc, xã Trí Nang, xã Yên Khương, xã Yên Thắng.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Mường Lát
Huyện Mường Lát có 8 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 7 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Mường Lát: Thị trấn Mường Lát (huyện lỵ), xã Mường Chanh, xã Mường Lý, xã Nhi Sơn, xã Pù Nhi, xã Quang Chiểu, xã Tam Chung, xã Trung Lý.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Nga Sơn
Huyện Nga Sơn có 24 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 23 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Nga Sơn: Thị trấn Nga Sơn (huyện lỵ), xã Ba Đình, xã Nga An, xã Nga Bạch, xã Nga Điền, xã Nga Giáp, xã Nga Hải, xã Nga Liên, xã Nga Phú, xã Nga Phượng, xã Nga Tân, xã Nga Tiến, xã Nga Thái, xã Nga Thạch, xã Nga Thanh, xã Nga Thành, xã Nga Thắng, xã Nga Thiện, xã Nga Thủy, xã Nga Trung, xã Nga Trường, xã Nga Văn, xã Nga Vịnh, xã Nga Yên.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Ngọc Lặc
Huyện Ngọc Lặc có 21 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 20 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Ngọc Lặc: Thị trấn Ngọc Lặc (huyện lỵ), xã Cao Ngọc, xã Cao Thịnh, xã Đồng Thịnh, xã Kiên Thọ, xã Lam Sơn, xã Lộc Thịnh, xã Minh Sơn, xã Minh Tiến, xã Mỹ Tân, xã Ngọc Liên, xã Ngọc Sơn, xã Ngọc Trung, xã Nguyệt Ấn, xã Phúc Thịnh, xã Phùng Giáo, xã Phùng Minh, xã Quang Trung, xã Thạch Lập, xã Thúy Sơn, xã Vân Am.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Như Thanh
Huyện Như Thanh có 14 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 13 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Như Thanh: Thị trấn Bến Sung (huyện lỵ), xã Cán Khê, xã Hải Long, xã Mậu Lâm, xã Phú Nhuận, xã Phượng Nghi, xã Thanh Kỳ, xã Thanh Tân, xã Xuân Du, xã Xuân Khang, xã Xuân Phúc, xã Xuân Thái, xã Yên Lạc, xã Yên Thọ.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Như Xuân
Huyện Như Xuân có 16 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 15 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Như Xuân: Thị trấn Yên Cát (huyện lỵ), xã Bãi Trành, xã Bình Lương, xã Cát Tân, xã Cát Vân, xã Hóa Quỳ, xã Tân Bình, xã Thanh Hòa, xã Thanh Lâm, xã Thanh Phong, xã Thanh Quân, xã Thanh Sơn, xã Thanh Xuân, xã Thượng Ninh, xã Xuân Bình, xã Xuân Hòa.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Nông Cống
Huyện Nông Cống có 29 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 28 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Nông Cống: Thị trấn Nông Cống (huyện lỵ), xã Công Chính, xã Công Liêm, xã Hoàng Giang, xã Hoàng Sơn, xã Minh Khôi, xã Minh Nghĩa, xã Tân Khang, xã Tân Phúc, xã Tân Thọ, xã Tế Lợi, xã Tế Nông, xã Tế Thắng, xã Trung Thành, xã Trung Ý, xã Trường Giang, xã Trường Minh, xã Trường Sơn, xã Trường Trung, xã Thăng Bình, xã Thăng Long, xã Thăng Thọ, xã Tượng Lĩnh, xã Tượng Sơn, xã Tượng Văn, xã Vạn Hòa, xã Vạn Thắng, xã Vạn Thiện, xã Yên Mỹ.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Quan Hóa
Huyện Quan Hóa có 15 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 14 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Quan Hóa: Thị trấn Hồi Xuân (huyện lỵ), xã Hiền Chung, xã Hiền Kiệt, xã Nam Động, xã Nam Tiến, xã Nam Xuân, xã Phú Lệ, xã Phú Nghiêm, xã Phú Sơn, xã Phú Thanh, xã Phú Xuân, xã Thành Sơn, xã Thiên Phủ, xã Trung Sơn, xã Trung Thành.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Quan Sơn
Huyện Quan Sơn có 12 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 11 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Quan Sơn: Thị trấn Sơn Lư (huyện lỵ), xã Mường Mìn, xã Na Mèo, xã Sơn Điện, xã Sơn Hà, xã Sơn Thủy, xã Tam Lư, xã Tam Thanh, xã Trung Hạ, xã Trung Thượng, xã Trung Tiến, xã Trung Xuân.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Quảng Xương
Huyện Quảng Xương có 26 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 25 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Quảng Xương: Thị trấn Tân Phong (huyện lỵ), xã Quảng Bình, xã Quảng Chính, xã Quảng Định, xã Quảng Đức, xã Quảng Giao, xã Quảng Hải, xã Quảng Hòa, xã Quảng Hợp, xã Quảng Khê, xã Quảng Long, xã Quảng Lộc, xã Quảng Lưu, xã Quảng Ngọc, xã Quảng Nham, xã Quảng Ninh, xã Quảng Nhân, xã Quảng Phúc, xã Quảng Thạch, xã Quảng Thái, xã Quảng Trạch, xã Quảng Trung, xã Quảng Trường, xã Quảng Văn, xã Quảng Yên, xã Tiên Trang.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Thạch Thành
Huyện Thạch Thành có 25 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 23 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Thạch Thành: Thị trấn Kim Tân (huyện lỵ), Thị trấn Vân Du, xã Ngọc Trạo, xã Thạch Bình, xã Thạch Cẩm, xã Thạch Định, xã Thạch Đồng, xã Thạch Lâm, xã Thạch Long, xã Thạch Quảng, xã Thạch Sơn, xã Thạch Tượng, xã Thành An, xã Thành Công, xã Thành Hưng, xã Thành Long, xã Thành Minh, xã Thành Mỹ, xã Thành Tâm, xã Thành Tân, xã Thành Thọ, xã Thành Tiến, xã Thành Trực, xã Thành Vinh, xã Thành Yên.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Thiệu Hóa
Huyện Thiệu Hóa có 25 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 24 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Thiệu Hóa: Thị trấn Thiệu Hóa (huyện lỵ), xã Minh Tâm, xã Tân Châu, xã Thiệu Chính, xã Thiệu Công, xã Thiệu Duy, xã Thiệu Giang, xã Thiệu Giao, xã Thiệu Hòa, xã Thiệu Hợp, xã Thiệu Long, xã Thiệu Lý, xã Thiệu Ngọc, xã Thiệu Nguyên, xã Thiệu Phú, xã Thiệu Phúc, xã Thiệu Quang, xã Thiệu Thành, xã Thiệu Thịnh, xã Thiệu Tiến, xã Thiệu Toán, xã Thiệu Trung, xã Thiệu Vận, xã Thiệu Viên, xã Thiệu Vũ.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Thọ Xuân
Huyện Thọ Xuân có 30 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 3 thị trấn, 27 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Thọ Xuân: Thị trấn Thọ Xuân (huyện lỵ), Thị trấn Sao Vàng, Thị trấn Lam Sơn, xã Bắc Lương, xã Nam Giang, xã Phú Xuân, xã Quảng Phú, xã Tây Hồ, xã Thọ Diên, xã Thọ Hải, xã Thọ Lâm, xã Thọ Lập, xã Thọ Lộc, xã Thọ Xương, xã Thuận Minh, xã Trường Xuân, xã Xuân Bái, xã Xuân Giang, xã Xuân Hòa, xã Xuân Hồng, xã Xuân Hưng, xã Xuân Lai, xã Xuân Lập, xã Xuân Minh, xã Xuân Phong, xã Xuân Phú, xã Xuân Sinh, xã Xuân Thiên, xã Xuân Tín, xã Xuân Trường.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Thường Xuân
Huyện Thường Xuân có 16 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 15 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Thường Xuân: Thị trấn Thường Xuân (huyện lỵ), xã Bát Mọt, xã Luận Thành, xã Luận Khê, xã Lương Sơn, xã Ngọc Phụng, xã Tân Thành, xã Thọ Thanh, xã Vạn Xuân, xã Xuân Cao, xã Xuân Chinh, xã Xuân Dương, xã Xuân Lẹ, xã Xuân Lộc, xã Xuân Thắng, xã Yên Nhân.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Triệu Sơn
Huyện Triệu Sơn có 34 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 32 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Triệu Sơn: Thị trấn Triệu Sơn (huyện lỵ), Thị trấn Nưa, xã An Nông, xã Bình Sơn, xã Dân Lực, xã Dân Lý, xã Dân Quyền, xã Đồng Lợi, xã Đồng Thắng, xã Đồng Tiến, xã Hợp Lý, xã Hợp Thành, xã Hợp Thắng, xã Hợp Tiến, xã Khuyến Nông, xã Minh Sơn, xã Nông Trường, xã Thái Hòa, xã Tiến Nông, xã Triệu Thành, xã Thọ Bình, xã Thọ Cường, xã Thọ Dân, xã Thọ Ngọc, xã Thọ Phú, xã Thọ Sơn, xã Thọ Tân, xã Thọ Thế, xã Thọ Tiến, xã Thọ Vực, xã Vân Sơn, xã Xuân Lộc, xã Xuân Thịnh, xã Xuân Thọ.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Vĩnh Lộc
Huyện Vĩnh Lộc có 13 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 12 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Vĩnh Lộc: Thị trấn Vĩnh Lộc (huyện lỵ), xã Minh Tân, xã Ninh Khang, xã Vĩnh An, xã Vĩnh Hòa, xã Vĩnh Hùng, xã Vĩnh Hưng, xã Vĩnh Long, xã Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Quang, xã Vĩnh Thịnh, xã Vĩnh Tiến, xã Vĩnh Yên.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Yên Định
Huyện Yên Định có 26 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 24 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Yên Định: Thị trấn Quán Lào (huyện lỵ), Thị trấn Thống Nhất, xã Định Bình, xã Định Công, xã Định Hải, xã Định Hòa, xã Định Hưng, xã Định Liên, xã Định Long, xã Định Tăng, xã Định Tân, xã Định Thành, xã Định Tiến, xã Quý Lộc, xã Yên Hùng, xã Yên Lạc, xã Yên Lâm, xã Yên Ninh, xã Yên Phong, xã Yên Phú, xã Yên Tâm, xã Yên Thái, xã Yên Thịnh, xã Yên Thọ, xã Yên Trung, xã Yên Trường.