Tính đến hiện tại Sóc Trăng có 11 đơn vị hành chính cấp huyện và 109 đơn vị hành chính cấp xã phường.
Xem thêm:
Bảng danh sách các phường xã thuộc Sóc Trăng
STT | Quận huyện | Phường xã |
---|---|---|
1 | Thành phố Sóc Trăng (tỉnh lỵ) | Phường 1 |
2 | Thành phố Sóc Trăng (tỉnh lỵ) | Phường 2 |
3 | Thành phố Sóc Trăng (tỉnh lỵ) | Phường 3 |
4 | Thành phố Sóc Trăng (tỉnh lỵ) | Phường 4 |
5 | Thành phố Sóc Trăng (tỉnh lỵ) | Phường 5 |
6 | Thành phố Sóc Trăng (tỉnh lỵ) | Phường 6 |
7 | Thành phố Sóc Trăng (tỉnh lỵ) | Phường 7 |
8 | Thành phố Sóc Trăng (tỉnh lỵ) | Phường 8 |
9 | Thành phố Sóc Trăng (tỉnh lỵ) | Phường 9 |
10 | Thành phố Sóc Trăng (tỉnh lỵ) | Phường 10 |
11 | Thị xã Ngã Năm | Phường 1 |
12 | Thị xã Ngã Năm | Phường 2 |
13 | Thị xã Ngã Năm | Phường 3 |
14 | Thị xã Ngã Năm | Xã Long Bình |
15 | Thị xã Ngã Năm | Xã Mỹ Bình |
16 | Thị xã Ngã Năm | Xã Mỹ Quới |
17 | Thị xã Ngã Năm | Xã Tân Long |
18 | Thị xã Ngã Năm | Xã Vĩnh Quới |
19 | Thị xã Vĩnh Châu | Phường 1 |
20 | Thị xã Vĩnh Châu | Phường 2 |
21 | Thị xã Vĩnh Châu | Phường Khánh Hòa |
22 | Thị xã Vĩnh Châu | Phường Vĩnh Phước |
23 | Thị xã Vĩnh Châu | Xã Hòa Đông |
24 | Thị xã Vĩnh Châu | Xã Lạc Hòa |
25 | Thị xã Vĩnh Châu | Xã Lai Hòa |
26 | Thị xã Vĩnh Châu | Xã Vĩnh Hải |
27 | Thị xã Vĩnh Châu | Xã Vĩnh Hiệp |
28 | Thị xã Vĩnh Châu | Xã Vĩnh Tân |
29 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Châu Thành (huyện lỵ) |
30 | Huyện Châu Thành | Xã An Hiệp |
31 | Huyện Châu Thành | Xã An Ninh |
32 | Huyện Châu Thành | Xã Hồ Đắc Kiện |
33 | Huyện Châu Thành | Xã Phú Tâm |
34 | Huyện Châu Thành | Xã Phú Tân |
35 | Huyện Châu Thành | Xã Thiện Mỹ |
36 | Huyện Châu Thành | Xã Thuận Hòa |
37 | Huyện Cù Lao Dung | Thị trấn Cù Lao Dung (huyện lỵ) |
38 | Huyện Cù Lao Dung | Xã An Thạnh 1 |
39 | Huyện Cù Lao Dung | Xã An Thạnh 2 |
40 | Huyện Cù Lao Dung | Xã An Thạnh 3 |
41 | Huyện Cù Lao Dung | Xã An Thạnh Đông |
42 | Huyện Cù Lao Dung | Xã An Thạnh Tây |
43 | Huyện Cù Lao Dung | Xã An Thạnh Nam |
44 | Huyện Cù Lao Dung | Xã Đại Ân 1 |
45 | Huyện Kế Sách | Thị trấn Kế Sách (huyện lỵ) |
46 | Huyện Kế Sách | Thị trấn An Lạc Thôn |
47 | Huyện Kế Sách | Xã An Lạc Tây |
48 | Huyện Kế Sách | Xã An Mỹ |
49 | Huyện Kế Sách | Xã Ba Trinh |
50 | Huyện Kế Sách | Xã Đại Hải |
51 | Huyện Kế Sách | Xã Kế An |
52 | Huyện Kế Sách | Xã Kế Thành |
53 | Huyện Kế Sách | Xã Nhơn Mỹ |
54 | Huyện Kế Sách | Xã Phong Nẫm |
55 | Huyện Kế Sách | Xã Thới An Hội |
56 | Huyện Kế Sách | Xã Trinh Phú |
57 | Huyện Kế Sách | Xã Xuân Hòa |
58 | Huyện Long Phú | Thị trấn Long Phú (huyện lỵ) |
59 | Huyện Long Phú | Thị trấn Đại Ngãi |
60 | Huyện Long Phú | Xã Châu Khánh |
61 | Huyện Long Phú | Xã Hậu Thạnh |
62 | Huyện Long Phú | Xã Long Đức |
63 | Huyện Long Phú | Xã Long Phú |
64 | Huyện Long Phú | Xã Phú Hữu |
65 | Huyện Long Phú | Xã Song Phụng |
66 | Huyện Long Phú | Xã Tân Thạnh |
67 | Huyện Long Phú | Xã Tân Hưng |
68 | Huyện Long Phú | Xã Trường Khánh |
69 | Huyện Mỹ Tú | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa (huyện lỵ) |
70 | Huyện Mỹ Tú | Xã Hưng Phú |
71 | Huyện Mỹ Tú | Xã Long Hưng |
72 | Huyện Mỹ Tú | Xã Mỹ Hương |
73 | Huyện Mỹ Tú | Xã Mỹ Phước |
74 | Huyện Mỹ Tú | Xã Mỹ Thuận |
75 | Huyện Mỹ Tú | Xã Mỹ Tú |
76 | Huyện Mỹ Tú | Xã Phú Mỹ |
77 | Huyện Mỹ Tú | Xã Thuận Hưng |
78 | Huyện Mỹ Xuyên | Thị trấn Mỹ Xuyên (huyện lỵ) |
79 | Huyện Mỹ Xuyên | Xã Đại Tâm |
80 | Huyện Mỹ Xuyên | Xã Gia Hòa 1 |
81 | Huyện Mỹ Xuyên | Xã Gia Hòa 2 |
82 | Huyện Mỹ Xuyên | Xã Hòa Tú 1 |
83 | Huyện Mỹ Xuyên | Xã Hòa Tú 2 |
84 | Huyện Mỹ Xuyên | Xã Ngọc Đông |
85 | Huyện Mỹ Xuyên | Xã Ngọc Tố |
86 | Huyện Mỹ Xuyên | Xã Tham Đôn |
87 | Huyện Mỹ Xuyên | Xã Thạnh Phú |
88 | Huyện Mỹ Xuyên | Xã Thạnh Quới |
89 | Huyện Thạnh Trị | Thị trấn Phú Lộc (huyện lỵ) |
90 | Huyện Thạnh Trị | Thị trấn Hưng Lợi |
91 | Huyện Thạnh Trị | Xã Châu Hưng |
92 | Huyện Thạnh Trị | Xã Lâm Kiết |
93 | Huyện Thạnh Trị | Xã Lâm Tân |
94 | Huyện Thạnh Trị | Xã Thạnh Tân |
95 | Huyện Thạnh Trị | Xã Thạnh Trị |
96 | Huyện Thạnh Trị | Xã Tuân Tức |
97 | Huyện Thạnh Trị | Xã Vĩnh Lợi |
98 | Huyện Thạnh Trị | Xã Vĩnh Thành |
99 | Huyện Trần Đề | Thị trấn Trần Đề (huyện lỵ) |
100 | Huyện Trần Đề | Thị trấn Lịch Hội Thượng |
101 | Huyện Trần Đề | Xã Đại Ân 2 |
102 | Huyện Trần Đề | Xã Lịch Hội Thượng |
103 | Huyện Trần Đề | Xã Liêu Tú |
104 | Huyện Trần Đề | Xã Tài Văn |
105 | Huyện Trần Đề | Xã Thạnh Thới An |
106 | Huyện Trần Đề | Xã Thạnh Thới Thuận |
107 | Huyện Trần Đề | Xã Trung Bình |
108 | Huyện Trần Đề | Xã Viên An |
109 | Huyện Trần Đề | Xã Viên Bình |
Danh sách chi tiết
Danh sách các phường của Thành phố Sóc Trăng
Thành phố Sóc Trăng có tất cả 10 phường.
Danh sách phường của Thành phố Sóc Trăng: Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9, phường 10.
Danh sách các phường, xã của Thị xã Ngã Năm
Thị xã Ngã Năm có 8 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 3 phường, 5 xã.
Danh sách phường, xã của Thị xã Ngã Năm: Phường 1, phường 2, phường 3, xã Long Bình, xã Mỹ Bình, xã Mỹ Quới, xã Tân Long, xã Vĩnh Quới.
Danh sách các phường, xã của Thị xã Vĩnh Châu
Thị xã Vĩnh Châu có 10 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 4 phường, 6 xã.
Danh sách phường, xã của Thị xã Vĩnh Châu: Phường 1, phường 2, phường Khánh Hòa, phường Vĩnh Phước, xã Hòa Đông, xã Lạc Hòa, xã Lai Hòa, xã Vĩnh Hải, xã Vĩnh Hiệp, xã Vĩnh Tân.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Châu Thành
Huyện Châu Thành có 8 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 7 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Châu Thành: Thị trấn Châu Thành (huyện lỵ), xã An Hiệp, xã An Ninh, xã Hồ Đắc Kiện, xã Phú Tâm, xã Phú Tân, xã Thiện Mỹ, xã Thuận Hòa.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Cù Lao Dung
Huyện Cù Lao Dung có 8 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 7 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Cù Lao Dung: Thị trấn Cù Lao Dung (huyện lỵ), xã An Thạnh 1, xã An Thạnh 2, xã An Thạnh 3, xã An Thạnh Đông, xã An Thạnh Tây, xã An Thạnh Nam, xã Đại Ân 1.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Kế Sách
Huyện Kế Sách có 13 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 11 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Kế Sách: Thị trấn Kế Sách (huyện lỵ), Thị trấn An Lạc Thôn, xã An Lạc Tây, xã An Mỹ, xã Ba Trinh, xã Đại Hải, xã Kế An, xã Kế Thành, xã Nhơn Mỹ, xã Phong Nẫm, xã Thới An Hội, xã Trinh Phú, xã Xuân Hòa.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Long Phú
Huyện Long Phú có 11 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 9 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Long Phú: Thị trấn Long Phú (huyện lỵ), Thị trấn Đại Ngãi, xã Châu Khánh, xã Hậu Thạnh, xã Long Đức, xã Long Phú, xã Phú Hữu, xã Song Phụng, xã Tân Thạnh, xã Tân Hưng, xã Trường Khánh.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Mỹ Tú
Huyện Mỹ Tú có 9 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 8 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Mỹ Tú: Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa (huyện lỵ), xã Hưng Phú, xã Long Hưng, xã Mỹ Hương, xã Mỹ Phước, xã Mỹ Thuận, xã Mỹ Tú, xã Phú Mỹ, xã Thuận Hưng.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Mỹ Xuyên
Huyện Mỹ Xuyên có 11 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 10 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Mỹ Xuyên: Thị trấn Mỹ Xuyên (huyện lỵ), xã Đại Tâm, xã Gia Hòa 1, xã Gia Hòa 2, xã Hòa Tú 1, xã Hòa Tú 2, xã Ngọc Đông, xã Ngọc Tố, xã Tham Đôn, xã Thạnh Phú, xã Thạnh Quới.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Thạnh Trị
Huyện Thạnh Trị có 10 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 8 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Thạnh Trị: Thị trấn Phú Lộc (huyện lỵ), Thị trấn Hưng Lợi, xã Châu Hưng, xã Lâm Kiết, xã Lâm Tân, xã Thạnh Tân, xã Thạnh Trị, xã Tuân Tức, xã Vĩnh Lợi, xã Vĩnh Thành.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Trần Đề
Huyện Trần Đề có 11 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 9 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Trần Đề: Thị trấn Trần Đề (huyện lỵ), Thị trấn Lịch Hội Thượng, xã Đại Ân 2, xã Lịch Hội Thượng, xã Liêu Tú, xã Tài Văn, xã Thạnh Thới An, xã Thạnh Thới Thuận, xã Trung Bình, xã Viên An, xã Viên Bình.