Tính đến hiện tại Bắc Giang có 10 đơn vị hành chính cấp huyện và 209 đơn vị hành chính cấp xã phường.
Xem thêm:
Bảng danh sách các phường xã thuộc Bắc Giang
STT | Quận huyện | Phường xã |
---|---|---|
1 | Thành phố Bắc Giang (tỉnh lỵ) | Phường Dĩnh Kế |
2 | Thành phố Bắc Giang (tỉnh lỵ) | Phường Đa Mai |
3 | Thành phố Bắc Giang (tỉnh lỵ) | Phường Hoàng Văn Thụ |
4 | Thành phố Bắc Giang (tỉnh lỵ) | Phường Lê Lợi |
5 | Thành phố Bắc Giang (tỉnh lỵ) | Phường Mỹ Độ |
6 | Thành phố Bắc Giang (tỉnh lỵ) | Phường Ngô Quyền |
7 | Thành phố Bắc Giang (tỉnh lỵ) | Phường Thọ Xương |
8 | Thành phố Bắc Giang (tỉnh lỵ) | Phường Trần Nguyên Hãn |
9 | Thành phố Bắc Giang (tỉnh lỵ) | Phường Trần Phú |
10 | Thành phố Bắc Giang (tỉnh lỵ) | Phường Xương Giang |
11 | Thành phố Bắc Giang (tỉnh lỵ) | Xã Dĩnh Trì |
12 | Thành phố Bắc Giang (tỉnh lỵ) | Xã Đồng Sơn |
13 | Thành phố Bắc Giang (tỉnh lỵ) | Xã Song Khê |
14 | Thành phố Bắc Giang (tỉnh lỵ) | Xã Song Mai |
15 | Thành phố Bắc Giang (tỉnh lỵ) | Xã Tân Mỹ |
16 | Thành phố Bắc Giang (tỉnh lỵ) | Xã Tân Tiến |
17 | Huyện Hiệp Hòa | Thị trấn Thắng (huyện lỵ) |
18 | Huyện Hiệp Hòa | Xã Bắc Lý |
19 | Huyện Hiệp Hòa | Xã Châu Minh |
20 | Huyện Hiệp Hòa | Xã Danh Thắng |
21 | Huyện Hiệp Hòa | Xã Đại Thành |
22 | Huyện Hiệp Hòa | Xã Đoan Bái |
23 | Huyện Hiệp Hòa | Xã Đông Lỗ |
24 | Huyện Hiệp Hòa | Xã Đồng Tân |
25 | Huyện Hiệp Hòa | Xã Hòa Sơn |
26 | Huyện Hiệp Hòa | Xã Hoàng An |
27 | Huyện Hiệp Hòa | Xã Hoàng Lương |
28 | Huyện Hiệp Hòa | Xã Hoàng Thanh |
29 | Huyện Hiệp Hòa | Xã Hoàng Vân |
30 | Huyện Hiệp Hòa | Xã Hợp Thịnh |
31 | Huyện Hiệp Hòa | Xã Hùng Sơn |
32 | Huyện Hiệp Hòa | Xã Hương Lâm |
33 | Huyện Hiệp Hòa | Xã Lương Phong |
34 | Huyện Hiệp Hòa | Xã Mai Đình |
35 | Huyện Hiệp Hòa | Xã Mai Trung |
36 | Huyện Hiệp Hòa | Xã Ngọc Sơn |
37 | Huyện Hiệp Hòa | Xã Quang Minh |
38 | Huyện Hiệp Hòa | Xã Thái Sơn |
39 | Huyện Hiệp Hòa | Xã Thanh Vân |
40 | Huyện Hiệp Hòa | Xã Thường Thắng |
41 | Huyện Hiệp Hòa | Xã Xuân Cẩm |
42 | Huyện Lạng Giang | Thị trấn Vôi (huyện lỵ) |
43 | Huyện Lạng Giang | Thị trấn Kép |
44 | Huyện Lạng Giang | Xã An Hà |
45 | Huyện Lạng Giang | Xã Dương Đức |
46 | Huyện Lạng Giang | Xã Đại Lâm |
47 | Huyện Lạng Giang | Xã Đào Mỹ |
48 | Huyện Lạng Giang | Xã Hương Sơn |
49 | Huyện Lạng Giang | Xã Hương Lạc |
50 | Huyện Lạng Giang | Xã Mỹ Hà |
51 | Huyện Lạng Giang | Xã Mỹ Thái |
52 | Huyện Lạng Giang | Xã Nghĩa Hòa |
53 | Huyện Lạng Giang | Xã Nghĩa Hưng |
54 | Huyện Lạng Giang | Xã Quang Thịnh |
55 | Huyện Lạng Giang | Xã Tân Dĩnh |
56 | Huyện Lạng Giang | Xã Tân Hưng |
57 | Huyện Lạng Giang | Xã Tân Thanh |
58 | Huyện Lạng Giang | Xã Thái Đào |
59 | Huyện Lạng Giang | Xã Tiên Lục |
60 | Huyện Lạng Giang | Xã Xuân Hương |
61 | Huyện Lạng Giang | Xã Xương Lâm |
62 | Huyện Lạng Giang | Xã Yên Mỹ |
63 | Huyện Lục Nam | Thị trấn Đồi Ngô (huyện lỵ) |
64 | Huyện Lục Nam | Xã Bảo Đài |
65 | Huyện Lục Nam | Xã Bảo Sơn |
66 | Huyện Lục Nam | Xã Bắc Lũng |
67 | Huyện Lục Nam | Xã Bình Sơn |
68 | Huyện Lục Nam | Xã Cẩm Lý |
69 | Huyện Lục Nam | Xã Chu Điện |
70 | Huyện Lục Nam | Xã Cương Sơn |
71 | Huyện Lục Nam | Xã Đan Hội |
72 | Huyện Lục Nam | Xã Đông Phú |
73 | Huyện Lục Nam | Xã Đông Hưng |
74 | Huyện Lục Nam | Xã Huyền Sơn |
75 | Huyện Lục Nam | Xã Khám Lạng |
76 | Huyện Lục Nam | Xã Lục Sơn |
77 | Huyện Lục Nam | Xã Lan Mẫu |
78 | Huyện Lục Nam | Xã Nghĩa Phương |
79 | Huyện Lục Nam | Xã Phương Sơn |
80 | Huyện Lục Nam | Xã Tam Dị |
81 | Huyện Lục Nam | Xã Thanh Lâm |
82 | Huyện Lục Nam | Xã Tiên Nha |
83 | Huyện Lục Nam | Xã Trường Sơn |
84 | Huyện Lục Nam | Xã Trường Giang |
85 | Huyện Lục Nam | Xã Vô Tranh |
86 | Huyện Lục Nam | Xã Vũ Xá |
87 | Huyện Lục Nam | Xã Yên Sơn |
88 | Huyện Lục Ngạn | Thị trấn Chũ (huyện lỵ) |
89 | Huyện Lục Ngạn | Xã Biên Sơn |
90 | Huyện Lục Ngạn | Xã Biển Động |
91 | Huyện Lục Ngạn | Xã Cấm Sơn |
92 | Huyện Lục Ngạn | Xã Đèo Gia |
93 | Huyện Lục Ngạn | Xã Đồng Cốc |
94 | Huyện Lục Ngạn | Xã Giáp Sơn |
95 | Huyện Lục Ngạn | Xã Hộ Đáp |
96 | Huyện Lục Ngạn | Xã Hồng Giang |
97 | Huyện Lục Ngạn | Xã Phong Minh |
98 | Huyện Lục Ngạn | Xã Kim Sơn |
99 | Huyện Lục Ngạn | Xã Kiên Lao |
100 | Huyện Lục Ngạn | Xã Kiên Thành |
101 | Huyện Lục Ngạn | Xã Mỹ An |
102 | Huyện Lục Ngạn | Xã Nam Dương |
103 | Huyện Lục Ngạn | Xã Phong Vân |
104 | Huyện Lục Ngạn | Xã Phì Điền |
105 | Huyện Lục Ngạn | Xã Phú Nhuận |
106 | Huyện Lục Ngạn | Xã Phượng Sơn |
107 | Huyện Lục Ngạn | Xã Quý Sơn |
108 | Huyện Lục Ngạn | Xã Sa Lý |
109 | Huyện Lục Ngạn | Xã Sơn Hải |
110 | Huyện Lục Ngạn | Xã Tân Hoa |
111 | Huyện Lục Ngạn | Xã Tân Lập |
112 | Huyện Lục Ngạn | Xã Tân Mộc |
113 | Huyện Lục Ngạn | Xã Tân Quang |
114 | Huyện Lục Ngạn | Xã Tân Sơn |
115 | Huyện Lục Ngạn | Xã Thanh Hải |
116 | Huyện Lục Ngạn | Xã Trù Hựu |
117 | Huyện Sơn Động | Thị trấn An Châu (huyện lỵ) |
118 | Huyện Sơn Động | Thị trấn Tây Yên Tử |
119 | Huyện Sơn Động | Xã An Bá |
120 | Huyện Sơn Động | Xã An Lạc |
121 | Huyện Sơn Động | Xã Cẩm Đàn |
122 | Huyện Sơn Động | Xã Đại Sơn |
123 | Huyện Sơn Động | Xã Dương Hưu |
124 | Huyện Sơn Động | Xã Giáo Liêm |
125 | Huyện Sơn Động | Xã Hữu Sản |
126 | Huyện Sơn Động | Xã Lệ Viễn |
127 | Huyện Sơn Động | Xã Long Sơn |
128 | Huyện Sơn Động | Xã Phúc Sơn |
129 | Huyện Sơn Động | Xã Thanh Luận |
130 | Huyện Sơn Động | Xã Tuấn Đạo |
131 | Huyện Sơn Động | Xã Vân Sơn |
132 | Huyện Sơn Động | Xã Vĩnh An |
133 | Huyện Sơn Động | Xã Yên Định |
134 | Huyện Tân Yên | Thị trấn Cao Thượng (huyện lỵ) |
135 | Huyện Tân Yên | Thị trấn Nhã Nam |
136 | Huyện Tân Yên | Xã An Dương |
137 | Huyện Tân Yên | Xã Cao Xá |
138 | Huyện Tân Yên | Xã Đại Hóa |
139 | Huyện Tân Yên | Xã Hợp Đức |
140 | Huyện Tân Yên | Xã Lam Cốt |
141 | Huyện Tân Yên | Xã Lan Giới |
142 | Huyện Tân Yên | Xã Liên Chung |
143 | Huyện Tân Yên | Xã Liên Sơn |
144 | Huyện Tân Yên | Xã Ngọc Châu |
145 | Huyện Tân Yên | Xã Ngọc Lý |
146 | Huyện Tân Yên | Xã Ngọc Thiện |
147 | Huyện Tân Yên | Xã Ngọc Vân |
148 | Huyện Tân Yên | Xã Phúc Hòa |
149 | Huyện Tân Yên | Xã Phúc Sơn |
150 | Huyện Tân Yên | Xã Quang Tiến |
151 | Huyện Tân Yên | Xã Quế Nham |
152 | Huyện Tân Yên | Xã Tân Trung |
153 | Huyện Tân Yên | Xã Song Vân |
154 | Huyện Tân Yên | Xã Việt Lập |
155 | Huyện Tân Yên | Xã Việt Ngọc |
156 | Huyện Việt Yên | Thị trấn Bích Động (huyện lỵ) |
157 | Huyện Việt Yên | Thị trấn Nếnh |
158 | Huyện Việt Yên | Xã Hồng Thái |
159 | Huyện Việt Yên | Xã Minh Đức |
160 | Huyện Việt Yên | Xã Nghĩa Trung |
161 | Huyện Việt Yên | Xã Ninh Sơn |
162 | Huyện Việt Yên | Xã Quang Châu |
163 | Huyện Việt Yên | Xã Quảng Minh |
164 | Huyện Việt Yên | Xã Tăng Tiến |
165 | Huyện Việt Yên | Xã Tiên Sơn |
166 | Huyện Việt Yên | Xã Trung Sơn |
167 | Huyện Việt Yên | Xã Tự Lạn |
168 | Huyện Việt Yên | Xã Thượng Lan |
169 | Huyện Việt Yên | Xã Hương Mai |
170 | Huyện Việt Yên | Xã Vân Hà |
171 | Huyện Việt Yên | Xã Vân Trung |
172 | Huyện Việt Yên | Xã Việt Tiến |
173 | Huyện Yên Dũng | Thị trấn Nham Biền (huyện lỵ) |
174 | Huyện Yên Dũng | Thị trấn Tân An |
175 | Huyện Yên Dũng | Xã Cảnh Thụy |
176 | Huyện Yên Dũng | Xã Đồng Phúc |
177 | Huyện Yên Dũng | Xã Đồng Việt |
178 | Huyện Yên Dũng | Xã Đức Giang |
179 | Huyện Yên Dũng | Xã Hương Gián |
180 | Huyện Yên Dũng | Xã Lãng Sơn |
181 | Huyện Yên Dũng | Xã Lão Hộ |
182 | Huyện Yên Dũng | Xã Nội Hoàng |
183 | Huyện Yên Dũng | Xã Quỳnh Sơn |
184 | Huyện Yên Dũng | Xã Tân Liễu |
185 | Huyện Yên Dũng | Xã Tiền Phong |
186 | Huyện Yên Dũng | Xã Tiến Dũng |
187 | Huyện Yên Dũng | Xã Trí Yên |
188 | Huyện Yên Dũng | Xã Tư Mại |
189 | Huyện Yên Dũng | Xã Xuân Phú |
190 | Huyện Yên Dũng | Xã Yên Lư |
191 | Huyện Yên Thế | Thị trấn Phồn Xương (huyện lỵ) |
192 | Huyện Yên Thế | Thị trấn Bố Hạ |
193 | Huyện Yên Thế | Xã An Thượng |
194 | Huyện Yên Thế | Xã Canh Nậu |
195 | Huyện Yên Thế | Xã Đông Sơn |
196 | Huyện Yên Thế | Xã Đồng Hưu |
197 | Huyện Yên Thế | Xã Đồng Kỳ |
198 | Huyện Yên Thế | Xã Đồng Lạc |
199 | Huyện Yên Thế | Xã Đồng Tâm |
200 | Huyện Yên Thế | Xã Đồng Tiến |
201 | Huyện Yên Thế | Xã Đồng Vương |
202 | Huyện Yên Thế | Xã Hồng Kỳ |
203 | Huyện Yên Thế | Xã Hương Vĩ |
204 | Huyện Yên Thế | Xã Tân Hiệp |
205 | Huyện Yên Thế | Xã Tân Sỏi |
206 | Huyện Yên Thế | Xã Tam Hiệp |
207 | Huyện Yên Thế | Xã Tam Tiến |
208 | Huyện Yên Thế | Xã Tiến Thắng |
209 | Huyện Yên Thế | Xã Xuân Lương |
Danh sách chi tiết
Danh sách các phường, xã của Thành phố Bắc Giang
Thành phố Bắc Giang có 16 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 10 phường, 6 xã.
Danh sách phường, xã của Thành phố Bắc Giang: Phường Dĩnh Kế, phường Đa Mai, phường Hoàng Văn Thụ, phường Lê Lợi, phường Mỹ Độ, phường Ngô Quyền, phường Thọ Xương, phường Trần Nguyên Hãn, phường Trần Phú, phường Xương Giang, xã Dĩnh Trì, xã Đồng Sơn, xã Song Khê, xã Song Mai, xã Tân Mỹ, xã Tân Tiến.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Hiệp Hòa
Huyện Hiệp Hòa có 25 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 24 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Hiệp Hòa: Thị trấn Thắng (huyện lỵ), xã Bắc Lý, xã Châu Minh, xã Danh Thắng, xã Đại Thành, xã Đoan Bái, xã Đông Lỗ, xã Đồng Tân, xã Hòa Sơn, xã Hoàng An, xã Hoàng Lương, xã Hoàng Thanh, xã Hoàng Vân, xã Hợp Thịnh, xã Hùng Sơn, xã Hương Lâm, xã Lương Phong, xã Mai Đình, xã Mai Trung, xã Ngọc Sơn, xã Quang Minh, xã Thái Sơn, xã Thanh Vân, xã Thường Thắng, xã Xuân Cẩm.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Lạng Giang
Huyện Lạng Giang có 21 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 19 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Lạng Giang: Thị trấn Vôi (huyện lỵ), Thị trấn Kép, xã An Hà, xã Dương Đức, xã Đại Lâm, xã Đào Mỹ, xã Hương Sơn, xã Hương Lạc, xã Mỹ Hà, xã Mỹ Thái, xã Nghĩa Hòa, xã Nghĩa Hưng, xã Quang Thịnh, xã Tân Dĩnh, xã Tân Hưng, xã Tân Thanh, xã Thái Đào, xã Tiên Lục, xã Xuân Hương, xã Xương Lâm, xã Yên Mỹ.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Lục Nam
Huyện Lục Nam có 25 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 24 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Lục Nam: Thị trấn Đồi Ngô (huyện lỵ), xã Bảo Đài, xã Bảo Sơn, xã Bắc Lũng, xã Bình Sơn, xã Cẩm Lý, xã Chu Điện, xã Cương Sơn, xã Đan Hội, xã Đông Phú, xã Đông Hưng, xã Huyền Sơn, xã Khám Lạng, xã Lục Sơn, xã Lan Mẫu, xã Nghĩa Phương, xã Phương Sơn, xã Tam Dị, xã Thanh Lâm, xã Tiên Nha, xã Trường Sơn, xã Trường Giang, xã Vô Tranh, xã Vũ Xá, xã Yên Sơn.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Lục Ngạn
Huyện Lục Ngạn có 29 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 28 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Lục Ngạn: Thị trấn Chũ (huyện lỵ), xã Biên Sơn, xã Biển Động, xã Cấm Sơn, xã Đèo Gia, xã Đồng Cốc, xã Giáp Sơn, xã Hộ Đáp, xã Hồng Giang, xã Phong Minh, xã Kim Sơn, xã Kiên Lao, xã Kiên Thành, xã Mỹ An, xã Nam Dương, xã Phong Vân, xã Phì Điền, xã Phú Nhuận, xã Phượng Sơn, xã Quý Sơn, xã Sa Lý, xã Sơn Hải, xã Tân Hoa, xã Tân Lập, xã Tân Mộc, xã Tân Quang, xã Tân Sơn, xã Thanh Hải, xã Trù Hựu.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Sơn Động
Huyện Sơn Động có 17 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 15 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Sơn Động: Thị trấn An Châu (huyện lỵ), Thị trấn Tây Yên Tử, xã An Bá, xã An Lạc, xã Cẩm Đàn, xã Đại Sơn, xã Dương Hưu, xã Giáo Liêm, xã Hữu Sản, xã Lệ Viễn, xã Long Sơn, xã Phúc Sơn, xã Thanh Luận, xã Tuấn Đạo, xã Vân Sơn, xã Vĩnh An, xã Yên Định.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Tân Yên
Huyện Tân Yên có 22 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 20 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Tân Yên: Thị trấn Cao Thượng (huyện lỵ), Thị trấn Nhã Nam, xã An Dương, xã Cao Xá, xã Đại Hóa, xã Hợp Đức, xã Lam Cốt, xã Lan Giới, xã Liên Chung, xã Liên Sơn, xã Ngọc Châu, xã Ngọc Lý, xã Ngọc Thiện, xã Ngọc Vân, xã Phúc Hòa, xã Phúc Sơn, xã Quang Tiến, xã Quế Nham, xã Tân Trung, xã Song Vân, xã Việt Lập, xã Việt Ngọc.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Việt Yên
Huyện Việt Yên có 17 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 15 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Việt Yên: Thị trấn Bích Động (huyện lỵ), Thị trấn Nếnh, xã Hồng Thái, xã Minh Đức, xã Nghĩa Trung, xã Ninh Sơn, xã Quang Châu, xã Quảng Minh, xã Tăng Tiến, xã Tiên Sơn, xã Trung Sơn, xã Tự Lạn, xã Thượng Lan, xã Hương Mai, xã Vân Hà, xã Vân Trung, xã Việt Tiến.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Yên Dũng
Huyện Yên Dũng có 18 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 16 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Yên Dũng: Thị trấn Nham Biền (huyện lỵ), Thị trấn Tân An, xã Cảnh Thụy, xã Đồng Phúc, xã Đồng Việt, xã Đức Giang, xã Hương Gián, xã Lãng Sơn, xã Lão Hộ, xã Nội Hoàng, xã Quỳnh Sơn, xã Tân Liễu, xã Tiền Phong, xã Tiến Dũng, xã Trí Yên, xã Tư Mại, xã Xuân Phú, xã Yên Lư.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Yên Thế
Huyện Yên Thế có 19 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 17 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Yên Thế: Thị trấn Phồn Xương (huyện lỵ), Thị trấn Bố Hạ, xã An Thượng, xã Canh Nậu, xã Đông Sơn, xã Đồng Hưu, xã Đồng Kỳ, xã Đồng Lạc, xã Đồng Tâm, xã Đồng Tiến, xã Đồng Vương, xã Hồng Kỳ, xã Hương Vĩ, xã Tân Hiệp, xã Tân Sỏi, xã Tam Hiệp, xã Tam Tiến, xã Tiến Thắng, xã Xuân Lương.