Tính đến hiện tại Hà Nam có 6 đơn vị hành chính cấp huyện và 109 đơn vị hành chính cấp xã phường.
Xem thêm:
Bảng danh sách các phường xã thuộc Hà Nam
STT | Quận huyện | Phường xã |
---|---|---|
1 | Thành phố Phủ Lý (tỉnh lỵ) | Phường Châu Sơn |
2 | Thành phố Phủ Lý (tỉnh lỵ) | Phường Hai Bà Trưng |
3 | Thành phố Phủ Lý (tỉnh lỵ) | Phường Lam Hạ |
4 | Thành phố Phủ Lý (tỉnh lỵ) | Phường Lê Hồng Phong |
5 | Thành phố Phủ Lý (tỉnh lỵ) | Phường Liêm Chính |
6 | Thành phố Phủ Lý (tỉnh lỵ) | Phường Lương Khánh Thiện |
7 | Thành phố Phủ Lý (tỉnh lỵ) | Phường Minh Khai |
8 | Thành phố Phủ Lý (tỉnh lỵ) | Phường Quang Trung |
9 | Thành phố Phủ Lý (tỉnh lỵ) | Phường Thanh Châu |
10 | Thành phố Phủ Lý (tỉnh lỵ) | Phường Thanh Tuyền |
11 | Thành phố Phủ Lý (tỉnh lỵ) | Phường Trần Hưng Đạo |
12 | Thành phố Phủ Lý (tỉnh lỵ) | Xã Đinh Xá |
13 | Thành phố Phủ Lý (tỉnh lỵ) | Xã Kim Bình |
14 | Thành phố Phủ Lý (tỉnh lỵ) | Xã Liêm Chung |
15 | Thành phố Phủ Lý (tỉnh lỵ) | Xã Liêm Tiết |
16 | Thành phố Phủ Lý (tỉnh lỵ) | Xã Liêm Tuyền |
17 | Thành phố Phủ Lý (tỉnh lỵ) | Xã Phù Vân |
18 | Thành phố Phủ Lý (tỉnh lỵ) | Xã Tiên Hải |
19 | Thành phố Phủ Lý (tỉnh lỵ) | Xã Tiên Hiệp |
20 | Thành phố Phủ Lý (tỉnh lỵ) | Xã Tiên Tân |
21 | Thành phố Phủ Lý (tỉnh lỵ) | Xã Trịnh Xá |
22 | Thị xã Duy Tiên | Phường Bạch Thượng |
23 | Thị xã Duy Tiên | Phường Châu Giang |
24 | Thị xã Duy Tiên | Phường Duy Hải |
25 | Thị xã Duy Tiên | Phường Duy Minh |
26 | Thị xã Duy Tiên | Phường Đồng Văn |
27 | Thị xã Duy Tiên | Phường Hòa Mạc |
28 | Thị xã Duy Tiên | Phường Hoàng Đông |
29 | Thị xã Duy Tiên | Phường Tiên Nội |
30 | Thị xã Duy Tiên | Phường Yên Bắc |
31 | Thị xã Duy Tiên | Xã Chuyên Ngoại |
32 | Thị xã Duy Tiên | Xã Mộc Bắc |
33 | Thị xã Duy Tiên | Xã Mộc Nam |
34 | Thị xã Duy Tiên | Xã Tiên Ngoại |
35 | Thị xã Duy Tiên | Xã Tiên Sơn |
36 | Thị xã Duy Tiên | Xã Trác Văn |
37 | Thị xã Duy Tiên | Xã Yên Nam |
38 | Huyện Bình Lục | Thị trấn Bình Mỹ (huyện lỵ) |
39 | Huyện Bình Lục | Xã An Đổ |
40 | Huyện Bình Lục | Xã An Lão |
41 | Huyện Bình Lục | Xã An Ninh |
42 | Huyện Bình Lục | Xã An Nội |
43 | Huyện Bình Lục | Xã Bình Nghĩa |
44 | Huyện Bình Lục | Xã Bồ Đề |
45 | Huyện Bình Lục | Xã Bối Cầu |
46 | Huyện Bình Lục | Xã Đồn Xá |
47 | Huyện Bình Lục | Xã Đồng Du |
48 | Huyện Bình Lục | Xã Hưng Công |
49 | Huyện Bình Lục | Xã La Sơn |
50 | Huyện Bình Lục | Xã Ngọc Lũ |
51 | Huyện Bình Lục | Xã Tiêu Động |
52 | Huyện Bình Lục | Xã Tràng An |
53 | Huyện Bình Lục | Xã Trung Lương |
54 | Huyện Bình Lục | Xã Vũ Bản |
55 | Huyện Kim Bảng | Thị trấn Quế (huyện lỵ) |
56 | Huyện Kim Bảng | Thị trấn Ba Sao |
57 | Huyện Kim Bảng | Xã Đại Cương |
58 | Huyện Kim Bảng | Xã Đồng Hóa |
59 | Huyện Kim Bảng | Xã Hoàng Tây |
60 | Huyện Kim Bảng | Xã Khả Phong |
61 | Huyện Kim Bảng | Xã Lê Hồ |
62 | Huyện Kim Bảng | Xã Liên Sơn |
63 | Huyện Kim Bảng | Xã Ngọc Sơn |
64 | Huyện Kim Bảng | Xã Nguyễn Úy |
65 | Huyện Kim Bảng | Xã Nhật Tân |
66 | Huyện Kim Bảng | Xã Nhật Tựu |
67 | Huyện Kim Bảng | Xã Tân Sơn |
68 | Huyện Kim Bảng | Xã Thanh Sơn |
69 | Huyện Kim Bảng | Xã Thi Sơn |
70 | Huyện Kim Bảng | Xã Thụy Lôi |
71 | Huyện Kim Bảng | Xã Tượng Lĩnh |
72 | Huyện Kim Bảng | Xã Văn Xá |
73 | Huyện Lý Nhân | Thị trấn Vĩnh Trụ (huyện lỵ) |
74 | Huyện Lý Nhân | Xã Bắc Lý |
75 | Huyện Lý Nhân | Xã Chân Lý |
76 | Huyện Lý Nhân | Xã Chính Lý |
77 | Huyện Lý Nhân | Xã Công Lý |
78 | Huyện Lý Nhân | Xã Đạo Lý |
79 | Huyện Lý Nhân | Xã Đức Lý |
80 | Huyện Lý Nhân | Xã Hòa Hậu |
81 | Huyện Lý Nhân | Xã Hợp Lý |
82 | Huyện Lý Nhân | Xã Nguyên Lý |
83 | Huyện Lý Nhân | Xã Nhân Bình |
84 | Huyện Lý Nhân | Xã Nhân Chính |
85 | Huyện Lý Nhân | Xã Nhân Khang |
86 | Huyện Lý Nhân | Xã Nhân Mỹ |
87 | Huyện Lý Nhân | Xã Nhân Nghĩa |
88 | Huyện Lý Nhân | Xã Nhân Thịnh |
89 | Huyện Lý Nhân | Xã Phú Phúc |
90 | Huyện Lý Nhân | Xã Tiến Thắng |
91 | Huyện Lý Nhân | Xã Trần Hưng Đạo |
92 | Huyện Lý Nhân | Xã Văn Lý |
93 | Huyện Lý Nhân | Xã Xuân Khê |
94 | Huyện Thanh Liêm | Thị trấn Tân Thanh (huyện lỵ) |
95 | Huyện Thanh Liêm | Thị trấn Kiện Khê |
96 | Huyện Thanh Liêm | Xã Liêm Cần |
97 | Huyện Thanh Liêm | Xã Liêm Phong |
98 | Huyện Thanh Liêm | Xã Liêm Sơn |
99 | Huyện Thanh Liêm | Xã Liêm Thuận |
100 | Huyện Thanh Liêm | Xã Liêm Túc |
101 | Huyện Thanh Liêm | Xã Thanh Hà |
102 | Huyện Thanh Liêm | Xã Thanh Hải |
103 | Huyện Thanh Liêm | Xã Thanh Hương |
104 | Huyện Thanh Liêm | Xã Thanh Nghị |
105 | Huyện Thanh Liêm | Xã Thanh Nguyên |
106 | Huyện Thanh Liêm | Xã Thanh Phong |
107 | Huyện Thanh Liêm | Xã Thanh Tâm |
108 | Huyện Thanh Liêm | Xã Thanh Tân |
109 | Huyện Thanh Liêm | Xã Thanh Thủy |
Danh sách chi tiết
Danh sách các phường, xã của Thành phố Phủ Lý
Thành phố Phủ Lý có 21 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 11 phường, 10 xã.
Danh sách phường, xã của Thành phố Phủ Lý: Phường Châu Sơn, phường Hai Bà Trưng, phường Lam Hạ, phường Lê Hồng Phong, phường Liêm Chính, phường Lương Khánh Thiện, phường Minh Khai, phường Quang Trung, phường Thanh Châu, phường Thanh Tuyền, phường Trần Hưng Đạo, xã Đinh Xá, xã Kim Bình, xã Liêm Chung, xã Liêm Tiết, xã Liêm Tuyền, xã Phù Vân, xã Tiên Hải, xã Tiên Hiệp, xã Tiên Tân, xã Trịnh Xá.
Danh sách các phường, xã của Thị xã Duy Tiên
Thị xã Duy Tiên có 16 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 9 phường, 7 xã.
Danh sách phường, xã của Thị xã Duy Tiên: Phường Bạch Thượng, phường Châu Giang, phường Duy Hải, phường Duy Minh, phường Đồng Văn, phường Hòa Mạc, phường Hoàng Đông, phường Tiên Nội, phường Yên Bắc, xã Chuyên Ngoại, xã Mộc Bắc, xã Mộc Nam, xã Tiên Ngoại, xã Tiên Sơn, xã Trác Văn, xã Yên Nam.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Bình Lục
Huyện Bình Lục có 17 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 16 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Bình Lục: Thị trấn Bình Mỹ (huyện lỵ), xã An Đổ, xã An Lão, xã An Ninh, xã An Nội, xã Bình Nghĩa, xã Bồ Đề, xã Bối Cầu, xã Đồn Xá, xã Đồng Du, xã Hưng Công, xã La Sơn, xã Ngọc Lũ, xã Tiêu Động, xã Tràng An, xã Trung Lương, xã Vũ Bản.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Kim Bảng
Huyện Kim Bảng có 18 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 16 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Kim Bảng: Thị trấn Quế (huyện lỵ), Thị trấn Ba Sao, xã Đại Cương, xã Đồng Hóa, xã Hoàng Tây, xã Khả Phong, xã Lê Hồ, xã Liên Sơn, xã Ngọc Sơn, xã Nguyễn Úy, xã Nhật Tân, xã Nhật Tựu, xã Tân Sơn, xã Thanh Sơn, xã Thi Sơn, xã Thụy Lôi, xã Tượng Lĩnh, xã Văn Xá.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Lý Nhân
Huyện Lý Nhân có 21 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 20 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Lý Nhân: Thị trấn Vĩnh Trụ (huyện lỵ), xã Bắc Lý, xã Chân Lý, xã Chính Lý, xã Công Lý, xã Đạo Lý, xã Đức Lý, xã Hòa Hậu, xã Hợp Lý, xã Nguyên Lý, xã Nhân Bình, xã Nhân Chính, xã Nhân Khang, xã Nhân Mỹ, xã Nhân Nghĩa, xã Nhân Thịnh, xã Phú Phúc, xã Tiến Thắng, xã Trần Hưng Đạo, xã Văn Lý, xã Xuân Khê.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Thanh Liêm
Huyện Thanh Liêm có 16 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 14 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Thanh Liêm: Thị trấn Tân Thanh (huyện lỵ), Thị trấn Kiện Khê, xã Liêm Cần, xã Liêm Phong, xã Liêm Sơn, xã Liêm Thuận, xã Liêm Túc, xã Thanh Hà, xã Thanh Hải, xã Thanh Hương, xã Thanh Nghị, xã Thanh Nguyên, xã Thanh Phong, xã Thanh Tâm, xã Thanh Tân, xã Thanh Thủy.