Tính đến hiện tại Khánh Hòa có 9 đơn vị hành chính cấp huyện và 139 đơn vị hành chính cấp xã phường.
Xem thêm:
Bảng danh sách các phường xã thuộc Khánh Hòa
STT | Quận huyện | Phường xã |
---|---|---|
1 | Thành phố Nha Trang (tỉnh lỵ) | Phường Lộc Thọ |
2 | Thành phố Nha Trang (tỉnh lỵ) | Phường Ngọc Hiệp |
3 | Thành phố Nha Trang (tỉnh lỵ) | Phường Phước Hải |
4 | Thành phố Nha Trang (tỉnh lỵ) | Phường Phước Hòa |
5 | Thành phố Nha Trang (tỉnh lỵ) | Phường Phước Long |
6 | Thành phố Nha Trang (tỉnh lỵ) | Phường Phước Tân |
7 | Thành phố Nha Trang (tỉnh lỵ) | Phường Phước Tiến |
8 | Thành phố Nha Trang (tỉnh lỵ) | Phường Phương Sài |
9 | Thành phố Nha Trang (tỉnh lỵ) | Phường Phương Sơn |
10 | Thành phố Nha Trang (tỉnh lỵ) | Phường Tân Lập |
11 | Thành phố Nha Trang (tỉnh lỵ) | Phường Vạn Thắng |
12 | Thành phố Nha Trang (tỉnh lỵ) | Phường Vạn Thạnh |
13 | Thành phố Nha Trang (tỉnh lỵ) | Phường Vĩnh Hải |
14 | Thành phố Nha Trang (tỉnh lỵ) | Phường Vĩnh Hòa |
15 | Thành phố Nha Trang (tỉnh lỵ) | Phường Vĩnh Phước |
16 | Thành phố Nha Trang (tỉnh lỵ) | Phường Vĩnh Trường |
17 | Thành phố Nha Trang (tỉnh lỵ) | Phường Vĩnh Nguyên |
18 | Thành phố Nha Trang (tỉnh lỵ) | Phường Vĩnh Thọ |
19 | Thành phố Nha Trang (tỉnh lỵ) | Phường Xương Huân |
20 | Thành phố Nha Trang (tỉnh lỵ) | Xã Phước Đồng |
21 | Thành phố Nha Trang (tỉnh lỵ) | Xã Vĩnh Phương |
22 | Thành phố Nha Trang (tỉnh lỵ) | Xã Vĩnh Thạnh |
23 | Thành phố Nha Trang (tỉnh lỵ) | Xã Vĩnh Trung |
24 | Thành phố Nha Trang (tỉnh lỵ) | Xã Vĩnh Thái |
25 | Thành phố Nha Trang (tỉnh lỵ) | Xã Vĩnh Hiệp |
26 | Thành phố Nha Trang (tỉnh lỵ) | Xã Vĩnh Ngọc |
27 | Thành phố Nha Trang (tỉnh lỵ) | Xã Vĩnh Lương |
28 | Thành phố Cam Ranh | Phường Ba Ngòi |
29 | Thành phố Cam Ranh | Phường Cam Lộc |
30 | Thành phố Cam Ranh | Phường Cam Lợi |
31 | Thành phố Cam Ranh | Phường Cam Linh |
32 | Thành phố Cam Ranh | Phường Cam Thuận |
33 | Thành phố Cam Ranh | Phường Cam Phú |
34 | Thành phố Cam Ranh | Phường Cam Phúc Bắc |
35 | Thành phố Cam Ranh | Phường Cam Phúc Nam |
36 | Thành phố Cam Ranh | Phường Cam Nghĩa |
37 | Thành phố Cam Ranh | Xã Cam Bình |
38 | Thành phố Cam Ranh | Xã Cam Lập |
39 | Thành phố Cam Ranh | Xã Cam Phước Đông |
40 | Thành phố Cam Ranh | Xã Cam Thành Nam |
41 | Thành phố Cam Ranh | Xã Cam Thịnh Đông |
42 | Thành phố Cam Ranh | Xã Cam Thịnh Tây |
43 | Thị xã Ninh Hòa | Phường Ninh Diêm |
44 | Thị xã Ninh Hòa | Phường Ninh Đa |
45 | Thị xã Ninh Hòa | Phường Ninh Giang |
46 | Thị xã Ninh Hòa | Phường Ninh Hà |
47 | Thị xã Ninh Hòa | Phường Ninh Hải |
48 | Thị xã Ninh Hòa | Phường Ninh Hiệp |
49 | Thị xã Ninh Hòa | Phường Ninh Thủy |
50 | Thị xã Ninh Hòa | Xã Ninh An |
51 | Thị xã Ninh Hòa | Xã Ninh Bình |
52 | Thị xã Ninh Hòa | Xã Ninh Đông |
53 | Thị xã Ninh Hòa | Xã Ninh Hưng |
54 | Thị xã Ninh Hòa | Xã Ninh Ích |
55 | Thị xã Ninh Hòa | Xã Ninh Lộc |
56 | Thị xã Ninh Hòa | Xã Ninh Phú |
57 | Thị xã Ninh Hòa | Xã Ninh Phụng |
58 | Thị xã Ninh Hòa | Xã Ninh Phước |
59 | Thị xã Ninh Hòa | Xã Ninh Quang |
60 | Thị xã Ninh Hòa | Xã Ninh Sim |
61 | Thị xã Ninh Hòa | Xã Ninh Sơn |
62 | Thị xã Ninh Hòa | Xã Ninh Tân |
63 | Thị xã Ninh Hòa | Xã Ninh Tây |
64 | Thị xã Ninh Hòa | Xã Ninh Thân |
65 | Thị xã Ninh Hòa | Xã Ninh Thọ |
66 | Thị xã Ninh Hòa | Xã Ninh Thượng |
67 | Thị xã Ninh Hòa | Xã Ninh Trung |
68 | Thị xã Ninh Hòa | Xã Ninh Vân |
69 | Thị xã Ninh Hòa | Xã Ninh Xuân |
70 | Huyện Cam Lâm | Thị trấn Cam Đức (huyện lỵ) |
71 | Huyện Cam Lâm | Xã Cam An Bắc |
72 | Huyện Cam Lâm | Xã Cam An Nam |
73 | Huyện Cam Lâm | Xã Cam Hải Đông |
74 | Huyện Cam Lâm | Xã Cam Hải Tây |
75 | Huyện Cam Lâm | Xã Cam Hiệp Bắc |
76 | Huyện Cam Lâm | Xã Cam Hiệp Nam |
77 | Huyện Cam Lâm | Xã Cam Hòa |
78 | Huyện Cam Lâm | Xã Cam Phước Tây |
79 | Huyện Cam Lâm | Xã Cam Tân |
80 | Huyện Cam Lâm | Xã Cam Thành Bắc |
81 | Huyện Cam Lâm | Xã Suối Tân |
82 | Huyện Cam Lâm | Xã Sơn Tân |
83 | Huyện Cam Lâm | Xã Suối Cát |
84 | Huyện Diên Khánh | Thị trấn Diên Khánh (huyện lỵ) |
85 | Huyện Diên Khánh | Xã Bình Lộc |
86 | Huyện Diên Khánh | Xã Diên An |
87 | Huyện Diên Khánh | Xã Diên Điền |
88 | Huyện Diên Khánh | Xã Diên Đồng |
89 | Huyện Diên Khánh | Xã Diên Hòa |
90 | Huyện Diên Khánh | Xã Diên Lạc |
91 | Huyện Diên Khánh | Xã Diên Lâm |
92 | Huyện Diên Khánh | Xã Diên Phú |
93 | Huyện Diên Khánh | Xã Diên Phước |
94 | Huyện Diên Khánh | Xã Diên Sơn |
95 | Huyện Diên Khánh | Xã Diên Tân |
96 | Huyện Diên Khánh | Xã Diên Thạnh |
97 | Huyện Diên Khánh | Xã Diên Thọ |
98 | Huyện Diên Khánh | Xã Diên Toàn |
99 | Huyện Diên Khánh | Xã Diên Xuân |
100 | Huyện Diên Khánh | Xã Suối Hiệp |
101 | Huyện Diên Khánh | Xã Suối Tiên |
102 | Huyện Khánh Sơn | Thị trấn Tô Hạp (huyện lỵ) |
103 | Huyện Khánh Sơn | Xã Ba Cụm Bắc |
104 | Huyện Khánh Sơn | Xã Ba Cụm Nam |
105 | Huyện Khánh Sơn | Xã Sơn Bình |
106 | Huyện Khánh Sơn | Xã Sơn Hiệp |
107 | Huyện Khánh Sơn | Xã Sơn Lâm |
108 | Huyện Khánh Sơn | Xã Sơn Trung |
109 | Huyện Khánh Sơn | Xã Thành Sơn |
110 | Huyện Khánh Vĩnh | Thị trấn Khánh Vĩnh (huyện lỵ) |
111 | Huyện Khánh Vĩnh | Xã Cầu Bà |
112 | Huyện Khánh Vĩnh | Xã Giang Ly |
113 | Huyện Khánh Vĩnh | Xã Khánh Bình |
114 | Huyện Khánh Vĩnh | Xã Khánh Đông |
115 | Huyện Khánh Vĩnh | Xã Khánh Hiệp |
116 | Huyện Khánh Vĩnh | Xã Khánh Nam |
117 | Huyện Khánh Vĩnh | Xã Khánh Phú |
118 | Huyện Khánh Vĩnh | Xã Khánh Thành |
119 | Huyện Khánh Vĩnh | Xã Khánh Thượng |
120 | Huyện Khánh Vĩnh | Xã Khánh Trung |
121 | Huyện Khánh Vĩnh | Xã Liên Sang |
122 | Huyện Khánh Vĩnh | Xã Sơn Thái |
123 | Huyện Khánh Vĩnh | Xã Sông Cầu |
124 | Huyện Trường Sa | Thị trấn Trường Sa[1] (huyện lỵ) |
125 | Huyện Trường Sa | Xã Song Tử Tây[2] |
126 | Huyện Trường Sa | Xã Sinh Tồn[3] |
127 | Huyện Vạn Ninh | Thị trấn Vạn Giã (huyện lỵ) |
128 | Huyện Vạn Ninh | Xã Đại Lãnh |
129 | Huyện Vạn Ninh | Xã Vạn Bình |
130 | Huyện Vạn Ninh | Xã Vạn Hưng |
131 | Huyện Vạn Ninh | Xã Vạn Khánh |
132 | Huyện Vạn Ninh | Xã Vạn Long |
133 | Huyện Vạn Ninh | Xã Vạn Lương |
134 | Huyện Vạn Ninh | Xã Vạn Phú |
135 | Huyện Vạn Ninh | Xã Vạn Phước |
136 | Huyện Vạn Ninh | Xã Vạn Thạnh |
137 | Huyện Vạn Ninh | Xã Vạn Thắng |
138 | Huyện Vạn Ninh | Xã Vạn Thọ |
139 | Huyện Vạn Ninh | Xã Xuân Sơn |
Danh sách chi tiết
Danh sách các phường, xã của Thành phố Nha Trang
Thành phố Nha Trang có 27 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 19 phường, 8 xã.
Danh sách phường, xã của Thành phố Nha Trang: Phường Lộc Thọ, phường Ngọc Hiệp, phường Phước Hải, phường Phước Hòa, phường Phước Long, phường Phước Tân, phường Phước Tiến, phường Phương Sài, phường Phương Sơn, phường Tân Lập, phường Vạn Thắng, phường Vạn Thạnh, phường Vĩnh Hải, phường Vĩnh Hòa, phường Vĩnh Phước, phường Vĩnh Trường, phường Vĩnh Nguyên, phường Vĩnh Thọ, phường Xương Huân, xã Phước Đồng, xã Vĩnh Phương, xã Vĩnh Thạnh, xã Vĩnh Trung, xã Vĩnh Thái, xã Vĩnh Hiệp, xã Vĩnh Ngọc, xã Vĩnh Lương.
Danh sách các phường, xã của Thành phố Cam Ranh
Thành phố Cam Ranh có 15 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 9 phường, 6 xã.
Danh sách phường, xã của Thành phố Cam Ranh: Phường Ba Ngòi, phường Cam Lộc, phường Cam Lợi, phường Cam Linh, phường Cam Thuận, phường Cam Phú, phường Cam Phúc Bắc, phường Cam Phúc Nam, phường Cam Nghĩa, xã Cam Bình, xã Cam Lập, xã Cam Phước Đông, xã Cam Thành Nam, xã Cam Thịnh Đông, xã Cam Thịnh Tây.
Danh sách các phường, xã của Thị xã Ninh Hòa
Thị xã Ninh Hòa có 27 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 7 phường, 20 xã.
Danh sách phường, xã của Thị xã Ninh Hòa: Phường Ninh Diêm, phường Ninh Đa, phường Ninh Giang, phường Ninh Hà, phường Ninh Hải, phường Ninh Hiệp, phường Ninh Thủy, xã Ninh An, xã Ninh Bình, xã Ninh Đông, xã Ninh Hưng, xã Ninh Ích, xã Ninh Lộc, xã Ninh Phú, xã Ninh Phụng, xã Ninh Phước, xã Ninh Quang, xã Ninh Sim, xã Ninh Sơn, xã Ninh Tân, xã Ninh Tây, xã Ninh Thân, xã Ninh Thọ, xã Ninh Thượng, xã Ninh Trung, xã Ninh Vân, xã Ninh Xuân.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Cam Lâm
Huyện Cam Lâm có 14 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 13 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Cam Lâm: Thị trấn Cam Đức (huyện lỵ), xã Cam An Bắc, xã Cam An Nam, xã Cam Hải Đông, xã Cam Hải Tây, xã Cam Hiệp Bắc, xã Cam Hiệp Nam, xã Cam Hòa, xã Cam Phước Tây, xã Cam Tân, xã Cam Thành Bắc, xã Suối Tân, xã Sơn Tân, xã Suối Cát.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Diên Khánh
Huyện Diên Khánh có 18 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 17 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Diên Khánh: Thị trấn Diên Khánh (huyện lỵ), xã Bình Lộc, xã Diên An, xã Diên Điền, xã Diên Đồng, xã Diên Hòa, xã Diên Lạc, xã Diên Lâm, xã Diên Phú, xã Diên Phước, xã Diên Sơn, xã Diên Tân, xã Diên Thạnh, xã Diên Thọ, xã Diên Toàn, xã Diên Xuân, xã Suối Hiệp, xã Suối Tiên.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Khánh Sơn
Huyện Khánh Sơn có 8 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 7 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Khánh Sơn: Thị trấn Tô Hạp (huyện lỵ), xã Ba Cụm Bắc, xã Ba Cụm Nam, xã Sơn Bình, xã Sơn Hiệp, xã Sơn Lâm, xã Sơn Trung, xã Thành Sơn.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Khánh Vĩnh
Huyện Khánh Vĩnh có 14 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 13 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Khánh Vĩnh: Thị trấn Khánh Vĩnh (huyện lỵ), xã Cầu Bà, xã Giang Ly, xã Khánh Bình, xã Khánh Đông, xã Khánh Hiệp, xã Khánh Nam, xã Khánh Phú, xã Khánh Thành, xã Khánh Thượng, xã Khánh Trung, xã Liên Sang, xã Sơn Thái, xã Sông Cầu.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Trường Sa
Huyện Trường Sa có 3 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 2 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Trường Sa: Thị trấn Trường Sa[1] (huyện lỵ), xã Song Tử Tây[2], xã Sinh Tồn[3].
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Vạn Ninh
Huyện Vạn Ninh có 13 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 12 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Vạn Ninh: Thị trấn Vạn Giã (huyện lỵ), xã Đại Lãnh, xã Vạn Bình, xã Vạn Hưng, xã Vạn Khánh, xã Vạn Long, xã Vạn Lương, xã Vạn Phú, xã Vạn Phước, xã Vạn Thạnh, xã Vạn Thắng, xã Vạn Thọ, xã Xuân Sơn.