Tính đến hiện tại Cà Mau có 9 đơn vị hành chính cấp huyện và 101 đơn vị hành chính cấp xã phường.
Xem thêm:
Bảng danh sách các phường xã thuộc Cà Mau
STT | Quận huyện | Phường xã |
---|---|---|
1 | Thành phố Cà Mau (tỉnh lỵ) | Phường 1 |
2 | Thành phố Cà Mau (tỉnh lỵ) | Phường 2 |
3 | Thành phố Cà Mau (tỉnh lỵ) | Phường 4 |
4 | Thành phố Cà Mau (tỉnh lỵ) | Phường 5 |
5 | Thành phố Cà Mau (tỉnh lỵ) | Phường 6 |
6 | Thành phố Cà Mau (tỉnh lỵ) | Phường 7 |
7 | Thành phố Cà Mau (tỉnh lỵ) | Phường 8 |
8 | Thành phố Cà Mau (tỉnh lỵ) | Phường 9 |
9 | Thành phố Cà Mau (tỉnh lỵ) | Phường Tân Thành |
10 | Thành phố Cà Mau (tỉnh lỵ) | Phường Tân Xuyên |
11 | Thành phố Cà Mau (tỉnh lỵ) | Xã An Xuyên |
12 | Thành phố Cà Mau (tỉnh lỵ) | Xã Định Bình |
13 | Thành phố Cà Mau (tỉnh lỵ) | Xã Hòa Tân |
14 | Thành phố Cà Mau (tỉnh lỵ) | Xã Hòa Thành |
15 | Thành phố Cà Mau (tỉnh lỵ) | Xã Lý Văn Lâm |
16 | Thành phố Cà Mau (tỉnh lỵ) | Xã Tắc Vân |
17 | Thành phố Cà Mau (tỉnh lỵ) | Xã Tân Thành |
18 | Huyện Cái Nước | Thị trấn Cái Nước (huyện lỵ) |
19 | Huyện Cái Nước | Xã Đông Hưng |
20 | Huyện Cái Nước | Xã Đông Thới |
21 | Huyện Cái Nước | Xã Hòa Mỹ |
22 | Huyện Cái Nước | Xã Hưng Mỹ |
23 | Huyện Cái Nước | Xã Lương Thế Trân |
24 | Huyện Cái Nước | Xã Phú Hưng |
25 | Huyện Cái Nước | Xã Tân Hưng |
26 | Huyện Cái Nước | Xã Tân Hưng Đông |
27 | Huyện Cái Nước | Xã Thạnh Phú |
28 | Huyện Cái Nước | Xã Trần Thới |
29 | Huyện Đầm Dơi | Thị trấn Đầm Dơi (huyện lỵ) |
30 | Huyện Đầm Dơi | Xã Ngọc Chánh |
31 | Huyện Đầm Dơi | Xã Nguyễn Huân |
32 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Phẩm |
33 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Phẩm Bắc |
34 | Huyện Đầm Dơi | Xã Tạ An Khương |
35 | Huyện Đầm Dơi | Xã Tạ An Khương Đông |
36 | Huyện Đầm Dơi | Xã Tạ An Khương Nam |
37 | Huyện Đầm Dơi | Xã Tân Dân |
38 | Huyện Đầm Dơi | Xã Tân Duyệt |
39 | Huyện Đầm Dơi | Xã Tân Đức |
40 | Huyện Đầm Dơi | Xã Tân Thuận |
41 | Huyện Đầm Dơi | Xã Tân Tiến |
42 | Huyện Đầm Dơi | Xã Tân Trung |
43 | Huyện Đầm Dơi | Xã Thanh Tùng |
44 | Huyện Đầm Dơi | Xã Trần Phán |
45 | Huyện Năm Căn | Thị trấn Năm Căn (huyện lỵ) |
46 | Huyện Năm Căn | Xã Đất Mới |
47 | Huyện Năm Căn | Xã Hàm Rồng |
48 | Huyện Năm Căn | Xã Hàng Vịnh |
49 | Huyện Năm Căn | Xã Hiệp Tùng |
50 | Huyện Năm Căn | Xã Lâm Hải |
51 | Huyện Năm Căn | Xã Tam Giang |
52 | Huyện Năm Căn | Xã Tam Giang Đông |
53 | Huyện Ngọc Hiển | Thị trấn Rạch Gốc (huyện lỵ) |
54 | Huyện Ngọc Hiển | Xã Đất Mũi |
55 | Huyện Ngọc Hiển | Xã Tam Giang Tây |
56 | Huyện Ngọc Hiển | Xã Tân Ân |
57 | Huyện Ngọc Hiển | Xã Tân Ân Tây |
58 | Huyện Ngọc Hiển | Xã Viên An |
59 | Huyện Ngọc Hiển | Xã Viên An Đông |
60 | Huyện Phú Tân | Thị trấn Cái Đôi Vàm (huyện lỵ) |
61 | Huyện Phú Tân | Xã Nguyễn Việt Khái |
62 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Mỹ |
63 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Tân |
64 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Thuận |
65 | Huyện Phú Tân | Xã Rạch Chèo |
66 | Huyện Phú Tân | Xã Tân Hải |
67 | Huyện Phú Tân | Xã Tân Hưng Tây |
68 | Huyện Phú Tân | Xã Việt Thắng |
69 | Huyện Thới Bình | Thị trấn Thới Bình (huyện lỵ) |
70 | Huyện Thới Bình | Xã Biển Bạch |
71 | Huyện Thới Bình | Xã Biển Bạch Đông |
72 | Huyện Thới Bình | Xã Hồ Thị Kỷ |
73 | Huyện Thới Bình | Xã Tân Bằng |
74 | Huyện Thới Bình | Xã Tân Lộc |
75 | Huyện Thới Bình | Xã Tân Lộc Bắc |
76 | Huyện Thới Bình | Xã Tân Lộc Đông |
77 | Huyện Thới Bình | Xã Tân Phú |
78 | Huyện Thới Bình | Xã Thới Bình |
79 | Huyện Thới Bình | Xã Trí Lực |
80 | Huyện Thới Bình | Xã Trí Phải |
81 | Huyện Trần Văn Thời | Thị trấn Trần Văn Thời (huyện lỵ) |
82 | Huyện Trần Văn Thời | Thị trấn Sông Đốc |
83 | Huyện Trần Văn Thời | Xã Khánh Bình |
84 | Huyện Trần Văn Thời | Xã Khánh Bình Đông |
85 | Huyện Trần Văn Thời | Xã Khánh Bình Tây |
86 | Huyện Trần Văn Thời | Xã Khánh Bình Tây Bắc |
87 | Huyện Trần Văn Thời | Xã Khánh Hải |
88 | Huyện Trần Văn Thời | Xã Khánh Hưng |
89 | Huyện Trần Văn Thời | Xã Khánh Lộc |
90 | Huyện Trần Văn Thời | Xã Lợi An |
91 | Huyện Trần Văn Thời | Xã Phong Điền |
92 | Huyện Trần Văn Thời | Xã Phong Lạc |
93 | Huyện Trần Văn Thời | Xã Trần Hợi |
94 | Huyện U Minh | Thị trấn U Minh (huyện lỵ) |
95 | Huyện U Minh | Xã Khánh An |
96 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa |
97 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hội |
98 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm |
99 | Huyện U Minh | Xã khánh Thuận |
100 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến |
101 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích |
Danh sách chi tiết
Danh sách các phường, xã của Thành phố Cà Mau
Thành phố Cà Mau có 17 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 10 phường, 7 xã.
Danh sách phường, xã của Thành phố Cà Mau: Phường 1, phường 2, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9, phường Tân Thành, phường Tân Xuyên, xã An Xuyên, xã Định Bình, xã Hòa Tân, xã Hòa Thành, xã Lý Văn Lâm, xã Tắc Vân, xã Tân Thành.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Cái Nước
Huyện Cái Nước có 11 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 10 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Cái Nước: Thị trấn Cái Nước (huyện lỵ), xã Đông Hưng, xã Đông Thới, xã Hòa Mỹ, xã Hưng Mỹ, xã Lương Thế Trân, xã Phú Hưng, xã Tân Hưng, xã Tân Hưng Đông, xã Thạnh Phú, xã Trần Thới.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Đầm Dơi
Huyện Đầm Dơi có 16 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 15 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Đầm Dơi: Thị trấn Đầm Dơi (huyện lỵ), xã Ngọc Chánh, xã Nguyễn Huân, xã Quách Phẩm, xã Quách Phẩm Bắc, xã Tạ An Khương, xã Tạ An Khương Đông, xã Tạ An Khương Nam, xã Tân Dân, xã Tân Duyệt, xã Tân Đức, xã Tân Thuận, xã Tân Tiến, xã Tân Trung, xã Thanh Tùng, xã Trần Phán.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Năm Căn
Huyện Năm Căn có 8 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 7 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Năm Căn: Thị trấn Năm Căn (huyện lỵ), xã Đất Mới, xã Hàm Rồng, xã Hàng Vịnh, xã Hiệp Tùng, xã Lâm Hải, xã Tam Giang, xã Tam Giang Đông.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Ngọc Hiển
Huyện Ngọc Hiển có 7 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 6 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Ngọc Hiển: Thị trấn Rạch Gốc (huyện lỵ), xã Đất Mũi, xã Tam Giang Tây, xã Tân Ân, xã Tân Ân Tây, xã Viên An, xã Viên An Đông.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Phú Tân
Huyện Phú Tân có 9 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 8 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Phú Tân: Thị trấn Cái Đôi Vàm (huyện lỵ), xã Nguyễn Việt Khái, xã Phú Mỹ, xã Phú Tân, xã Phú Thuận, xã Rạch Chèo, xã Tân Hải, xã Tân Hưng Tây, xã Việt Thắng.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Thới Bình
Huyện Thới Bình có 12 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 11 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Thới Bình: Thị trấn Thới Bình (huyện lỵ), xã Biển Bạch, xã Biển Bạch Đông, xã Hồ Thị Kỷ, xã Tân Bằng, xã Tân Lộc, xã Tân Lộc Bắc, xã Tân Lộc Đông, xã Tân Phú, xã Thới Bình, xã Trí Lực, xã Trí Phải.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Trần Văn Thời
Huyện Trần Văn Thời có 13 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 11 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Trần Văn Thời: Thị trấn Trần Văn Thời (huyện lỵ), Thị trấn Sông Đốc, xã Khánh Bình, xã Khánh Bình Đông, xã Khánh Bình Tây, xã Khánh Bình Tây Bắc, xã Khánh Hải, xã Khánh Hưng, xã Khánh Lộc, xã Lợi An, xã Phong Điền, xã Phong Lạc, xã Trần Hợi.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện U Minh
Huyện U Minh có 8 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 7 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện U Minh: Thị trấn U Minh (huyện lỵ), xã Khánh An, xã Khánh Hòa, xã Khánh Hội, xã Khánh Lâm, xã khánh Thuận, xã Khánh Tiến, xã Nguyễn Phích.