Tính đến hiện tại Phú Yên có 9 đơn vị hành chính cấp huyện và 110 đơn vị hành chính cấp xã phường.
Xem thêm:
Bảng danh sách các phường xã thuộc Phú Yên
STT | Quận huyện | Phường xã |
---|---|---|
1 | Thành phố Tuy Hòa (tỉnh lỵ) | Phường 1 |
2 | Thành phố Tuy Hòa (tỉnh lỵ) | Phường 2 |
3 | Thành phố Tuy Hòa (tỉnh lỵ) | Phường 3 |
4 | Thành phố Tuy Hòa (tỉnh lỵ) | Phường 4 |
5 | Thành phố Tuy Hòa (tỉnh lỵ) | Phường 5 |
6 | Thành phố Tuy Hòa (tỉnh lỵ) | Phường 6 |
7 | Thành phố Tuy Hòa (tỉnh lỵ) | Phường 7 |
8 | Thành phố Tuy Hòa (tỉnh lỵ) | Phường 8 |
9 | Thành phố Tuy Hòa (tỉnh lỵ) | Phường 9 |
10 | Thành phố Tuy Hòa (tỉnh lỵ) | Phường Phú Đông |
11 | Thành phố Tuy Hòa (tỉnh lỵ) | Phường Phú Lâm |
12 | Thành phố Tuy Hòa (tỉnh lỵ) | Phường Phú Thạnh |
13 | Thành phố Tuy Hòa (tỉnh lỵ) | Xã An Phú |
14 | Thành phố Tuy Hòa (tỉnh lỵ) | Xã Bình Kiến |
15 | Thành phố Tuy Hòa (tỉnh lỵ) | Xã Bình Ngọc |
16 | Thành phố Tuy Hòa (tỉnh lỵ) | Xã Hòa Kiến |
17 | Thị xã Đông Hòa | Phường Hòa Hiệp Bắc |
18 | Thị xã Đông Hòa | Phường Hòa Hiệp Nam |
19 | Thị xã Đông Hòa | Phường Hòa Hiệp Trung |
20 | Thị xã Đông Hòa | Phường Hòa Vinh |
21 | Thị xã Đông Hòa | Phường Hòa Xuân Tây |
22 | Thị xã Đông Hòa | Xã Hòa Tâm |
23 | Thị xã Đông Hòa | Xã Hòa Tân Đông |
24 | Thị xã Đông Hòa | Xã Hòa Thành |
25 | Thị xã Đông Hòa | Xã Hòa Xuân Đông |
26 | Thị xã Đông Hòa | Xã Hòa Xuân Nam |
27 | Thị xã Sông Cầu | Phường Xuân Đài |
28 | Thị xã Sông Cầu | Phường Xuân Phú |
29 | Thị xã Sông Cầu | Phường Xuân Thành |
30 | Thị xã Sông Cầu | Phường Xuân Yên |
31 | Thị xã Sông Cầu | Xã Xuân Bình |
32 | Thị xã Sông Cầu | Xã Xuân Cảnh |
33 | Thị xã Sông Cầu | Xã Xuân Hải |
34 | Thị xã Sông Cầu | Xã Xuân Lâm |
35 | Thị xã Sông Cầu | Xã Xuân Lộc |
36 | Thị xã Sông Cầu | Xã Xuân Phương |
37 | Thị xã Sông Cầu | Xã Xuân Thịnh |
38 | Thị xã Sông Cầu | Xã Xuân Thọ 1 |
39 | Thị xã Sông Cầu | Xã Xuân Thọ 2 |
40 | Huyện Đồng Xuân | Thị trấn La Hai (huyện lỵ) |
41 | Huyện Đồng Xuân | Xã Đa Lộc |
42 | Huyện Đồng Xuân | Xã Phú Mỡ |
43 | Huyện Đồng Xuân | Xã Xuân Lãnh |
44 | Huyện Đồng Xuân | Xã Xuân Long |
45 | Huyện Đồng Xuân | Xã Xuân Phước |
46 | Huyện Đồng Xuân | Xã Xuân Quang 1 |
47 | Huyện Đồng Xuân | Xã Xuân Quang 2 |
48 | Huyện Đồng Xuân | Xã Xuân Quang 3 |
49 | Huyện Đồng Xuân | Xã Xuân Sơn Bắc |
50 | Huyện Đồng Xuân | Xã Xuân Sơn Nam |
51 | Huyện Phú Hòa | Thị trấn Phú Hòa (huyện lỵ) |
52 | Huyện Phú Hòa | Xã Hòa An |
53 | Huyện Phú Hòa | Xã Hòa Định Đông |
54 | Huyện Phú Hòa | Xã Hòa Định Tây |
55 | Huyện Phú Hòa | Xã Hòa Quang Bắc |
56 | Huyện Phú Hòa | Xã Hòa Quang Nam |
57 | Huyện Phú Hòa | Xã Hòa Hội |
58 | Huyện Phú Hòa | Xã Hòa Thắng |
59 | Huyện Phú Hòa | Xã Hòa Trị |
60 | Huyện Sông Hinh | Thị trấn Hai Riêng (huyện lỵ) |
61 | Huyện Sông Hinh | Xã Đức Bình Đông |
62 | Huyện Sông Hinh | Xã Đức Bình Tây |
63 | Huyện Sông Hinh | Xã Ea Bá |
64 | Huyện Sông Hinh | Xã Ea Bar |
65 | Huyện Sông Hinh | Xã Ea Bia |
66 | Huyện Sông Hinh | Xã Ea Lâm |
67 | Huyện Sông Hinh | Xã Ea Ly |
68 | Huyện Sông Hinh | Xã Ea Trol |
69 | Huyện Sông Hinh | Xã Sông Hinh |
70 | Huyện Sông Hinh | Xã Sơn Giang |
71 | Huyện Sơn Hòa | Thị trấn Củng Sơn (huyện lỵ) |
72 | Huyện Sơn Hòa | Xã Cà Lúi |
73 | Huyện Sơn Hòa | Xã Ea Chà Rang |
74 | Huyện Sơn Hòa | Xã Krông Pa |
75 | Huyện Sơn Hòa | Xã Phước Tân |
76 | Huyện Sơn Hòa | Xã Sơn Định |
77 | Huyện Sơn Hòa | Xã Sơn Hà |
78 | Huyện Sơn Hòa | Xã Sơn Hội |
79 | Huyện Sơn Hòa | Xã Sơn Long |
80 | Huyện Sơn Hòa | Xã Sơn Nguyên |
81 | Huyện Sơn Hòa | Xã Sơn Phước |
82 | Huyện Sơn Hòa | Xã Sơn Xuân |
83 | Huyện Sơn Hòa | Xã Suối Bạc |
84 | Huyện Sơn Hòa | Xã Suối Trai |
85 | Huyện Tây Hòa | Thị trấn Phú Thứ (huyện lỵ) |
86 | Huyện Tây Hòa | Xã Hòa Bình 1 |
87 | Huyện Tây Hòa | Xã Hòa Đồng |
88 | Huyện Tây Hòa | Xã Hòa Mỹ Đông |
89 | Huyện Tây Hòa | Xã Hòa Mỹ Tây |
90 | Huyện Tây Hòa | Xã Hòa Phong |
91 | Huyện Tây Hòa | Xã Hòa Phú |
92 | Huyện Tây Hòa | Xã Hòa Tân Tây |
93 | Huyện Tây Hòa | Xã Hòa Thịnh |
94 | Huyện Tây Hòa | Xã Sơn Thành Đông |
95 | Huyện Tây Hòa | Xã Sơn Thành Tây |
96 | Huyện Tuy An | Thị trấn Chí Thạnh (huyện lỵ) |
97 | Huyện Tuy An | Xã An Chấn |
98 | Huyện Tuy An | Xã An Cư |
99 | Huyện Tuy An | Xã An Dân |
100 | Huyện Tuy An | Xã An Định |
101 | Huyện Tuy An | Xã An Hiệp |
102 | Huyện Tuy An | Xã An Hòa Hải |
103 | Huyện Tuy An | Xã An Lĩnh |
104 | Huyện Tuy An | Xã An Mỹ |
105 | Huyện Tuy An | Xã An Nghiệp |
106 | Huyện Tuy An | Xã An Ninh Đông |
107 | Huyện Tuy An | Xã An Ninh Tây |
108 | Huyện Tuy An | Xã An Thạch |
109 | Huyện Tuy An | Xã An Thọ |
110 | Huyện Tuy An | Xã An Xuân |
Danh sách chi tiết
Danh sách các phường, xã của Thành phố Tuy Hòa
Thành phố Tuy Hòa có 16 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 12 phường, 4 xã.
Danh sách phường, xã của Thành phố Tuy Hòa: Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9, phường Phú Đông, phường Phú Lâm, phường Phú Thạnh, xã An Phú, xã Bình Kiến, xã Bình Ngọc, xã Hòa Kiến.
Danh sách các phường, xã của Thị xã Đông Hòa
Thị xã Đông Hòa có 10 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 5 phường, 5 xã.
Danh sách phường, xã của Thị xã Đông Hòa: Phường Hòa Hiệp Bắc, phường Hòa Hiệp Nam, phường Hòa Hiệp Trung, phường Hòa Vinh, phường Hòa Xuân Tây, xã Hòa Tâm, xã Hòa Tân Đông, xã Hòa Thành, xã Hòa Xuân Đông, xã Hòa Xuân Nam.
Danh sách các phường, xã của Thị xã Sông Cầu
Thị xã Sông Cầu có 13 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 4 phường, 9 xã.
Danh sách phường, xã của Thị xã Sông Cầu: Phường Xuân Đài, phường Xuân Phú, phường Xuân Thành, phường Xuân Yên, xã Xuân Bình, xã Xuân Cảnh, xã Xuân Hải, xã Xuân Lâm, xã Xuân Lộc, xã Xuân Phương, xã Xuân Thịnh, xã Xuân Thọ 1, xã Xuân Thọ 2.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Đồng Xuân
Huyện Đồng Xuân có 11 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 10 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Đồng Xuân: Thị trấn La Hai (huyện lỵ), xã Đa Lộc, xã Phú Mỡ, xã Xuân Lãnh, xã Xuân Long, xã Xuân Phước, xã Xuân Quang 1, xã Xuân Quang 2, xã Xuân Quang 3, xã Xuân Sơn Bắc, xã Xuân Sơn Nam.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Phú Hòa
Huyện Phú Hòa có 9 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 8 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Phú Hòa: Thị trấn Phú Hòa (huyện lỵ), xã Hòa An, xã Hòa Định Đông, xã Hòa Định Tây, xã Hòa Quang Bắc, xã Hòa Quang Nam, xã Hòa Hội, xã Hòa Thắng, xã Hòa Trị.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Sông Hinh
Huyện Sông Hinh có 11 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 10 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Sông Hinh: Thị trấn Hai Riêng (huyện lỵ), xã Đức Bình Đông, xã Đức Bình Tây, xã Ea Bá, xã Ea Bar, xã Ea Bia, xã Ea Lâm, xã Ea Ly, xã Ea Trol, xã Sông Hinh, xã Sơn Giang.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Sơn Hòa
Huyện Sơn Hòa có 14 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 13 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Sơn Hòa: Thị trấn Củng Sơn (huyện lỵ), xã Cà Lúi, xã Ea Chà Rang, xã Krông Pa, xã Phước Tân, xã Sơn Định, xã Sơn Hà, xã Sơn Hội, xã Sơn Long, xã Sơn Nguyên, xã Sơn Phước, xã Sơn Xuân, xã Suối Bạc, xã Suối Trai.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Tây Hòa
Huyện Tây Hòa có 11 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 10 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Tây Hòa: Thị trấn Phú Thứ (huyện lỵ), xã Hòa Bình 1, xã Hòa Đồng, xã Hòa Mỹ Đông, xã Hòa Mỹ Tây, xã Hòa Phong, xã Hòa Phú, xã Hòa Tân Tây, xã Hòa Thịnh, xã Sơn Thành Đông, xã Sơn Thành Tây.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Tuy An
Huyện Tuy An có 15 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 14 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Tuy An: Thị trấn Chí Thạnh (huyện lỵ), xã An Chấn, xã An Cư, xã An Dân, xã An Định, xã An Hiệp, xã An Hòa Hải, xã An Lĩnh, xã An Mỹ, xã An Nghiệp, xã An Ninh Đông, xã An Ninh Tây, xã An Thạch, xã An Thọ, xã An Xuân.