Tính đến hiện tại Gia Lai có 17 đơn vị hành chính cấp huyện và 217 đơn vị hành chính cấp xã phường.
Xem thêm:
Bảng danh sách các phường xã thuộc Gia Lai
STT | Quận huyện | Phường xã |
---|---|---|
1 | Thành phố Pleiku (tỉnh lỵ) | Phường Chi Lăng |
2 | Thành phố Pleiku (tỉnh lỵ) | Phường Diên Hồng |
3 | Thành phố Pleiku (tỉnh lỵ) | Phường Đống Đa |
4 | Thành phố Pleiku (tỉnh lỵ) | Phường Hoa Lư |
5 | Thành phố Pleiku (tỉnh lỵ) | Phường Hội Phú |
6 | Thành phố Pleiku (tỉnh lỵ) | Phường Hội Thương |
7 | Thành phố Pleiku (tỉnh lỵ) | Phường Ia Kring |
8 | Thành phố Pleiku (tỉnh lỵ) | Phường Phù Đổng |
9 | Thành phố Pleiku (tỉnh lỵ) | Phường Tây Sơn |
10 | Thành phố Pleiku (tỉnh lỵ) | Phường Thắng Lợi |
11 | Thành phố Pleiku (tỉnh lỵ) | Phường Thống Nhất |
12 | Thành phố Pleiku (tỉnh lỵ) | Phường Trà Bá |
13 | Thành phố Pleiku (tỉnh lỵ) | Phường Yên Đỗ |
14 | Thành phố Pleiku (tỉnh lỵ) | Phường Yên Thế |
15 | Thành phố Pleiku (tỉnh lỵ) | Xã An Phú |
16 | Thành phố Pleiku (tỉnh lỵ) | Xã Biển Hồ |
17 | Thành phố Pleiku (tỉnh lỵ) | Xã Chư Ă |
18 | Thành phố Pleiku (tỉnh lỵ) | Xã Diên Phú |
19 | Thành phố Pleiku (tỉnh lỵ) | Xã Gào |
20 | Thành phố Pleiku (tỉnh lỵ) | Xã Ia Kênh |
21 | Thành phố Pleiku (tỉnh lỵ) | Xã Tân Sơn |
22 | Thành phố Pleiku (tỉnh lỵ) | Xã Trà Đa |
23 | Thị xã An Khê | Phường An Bình |
24 | Thị xã An Khê | Phường An Phú |
25 | Thị xã An Khê | Phường An Phước |
26 | Thị xã An Khê | Phường An Tân |
27 | Thị xã An Khê | Phường Ngô Mây |
28 | Thị xã An Khê | Phường Tây Sơn |
29 | Thị xã An Khê | Xã Cửu An |
30 | Thị xã An Khê | Xã Song An |
31 | Thị xã An Khê | Xã Thành An |
32 | Thị xã An Khê | Xã Tú An |
33 | Thị xã An Khê | Xã Xuân An |
34 | Thị xã Ayun Pa | Phường Cheo Reo |
35 | Thị xã Ayun Pa | Phường Hòa Bình |
36 | Thị xã Ayun Pa | Phường Đoàn Kết |
37 | Thị xã Ayun Pa | Phường Sông Bờ |
38 | Thị xã Ayun Pa | Xã Chư Băh |
39 | Thị xã Ayun Pa | Xã Ia RBol |
40 | Thị xã Ayun Pa | Xã Ia R'tô |
41 | Thị xã Ayun Pa | Xã Ia Sao |
42 | Huyện Chư Prông | Thị trấn Chư Prông (huyện lỵ) |
43 | Huyện Chư Prông | Xã Bàu Cạn |
44 | Huyện Chư Prông | Xã Bình Giáo |
45 | Huyện Chư Prông | Xã Ia Bang |
46 | Huyện Chư Prông | Xã Ia Băng |
47 | Huyện Chư Prông | Xã Ia Boòng |
48 | Huyện Chư Prông | Xã Ia Drăng |
49 | Huyện Chư Prông | Xã Ia Ga |
50 | Huyện Chư Prông | Xã Ia Kly |
51 | Huyện Chư Prông | Xã Ia Lâu |
52 | Huyện Chư Prông | Xã Ia Me |
53 | Huyện Chư Prông | Xã Ia Mơ |
54 | Huyện Chư Prông | Xã Ia O |
55 | Huyện Chư Prông | Xã Ia Phìn |
56 | Huyện Chư Prông | Xã Ia Pia |
57 | Huyện Chư Prông | Xã Ia Piơr |
58 | Huyện Chư Prông | Xã Ia Púch |
59 | Huyện Chư Prông | Xã Ia Tôr |
60 | Huyện Chư Prông | Xã Ia Vê |
61 | Huyện Chư Prông | Xã Thăng Hưng |
62 | Huyện Chư Păh | Thị trấn Chư Đang Ya |
63 | Huyện Chư Păh | Thị trấn Đăk Tơ Ver |
64 | Huyện Chư Păh | Thị trấn Hà Tây |
65 | Huyện Chư Păh | Thị trấn Hòa Phú |
66 | Huyện Chư Păh | Thị trấn Ia Ka |
67 | Huyện Chư Păh | Thị trấn Ia Khươl |
68 | Huyện Chư Păh | Thị trấn Ia Kreng |
69 | Huyện Chư Păh | Thị trấn Ia Mơ Nông |
70 | Huyện Chư Păh | Thị trấn Ia Nhin |
71 | Huyện Chư Păh | Thị trấn Ia Phí |
72 | Huyện Chư Păh | Thị trấn Nghĩa Hòa |
73 | Huyện Chư Păh | Thị trấn Nghĩa Hưng |
74 | Huyện Chư Pưh | Thị trấn Nhơn Hòa (huyện lỵ) |
75 | Huyện Chư Pưh | Xã Chư Don |
76 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Blứ |
77 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Dreng |
78 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Hla |
79 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Hrú |
80 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Le |
81 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Phang |
82 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Rong |
83 | Huyện Chư Sê | Thị trấn Chư Sê (huyện lỵ) |
84 | Huyện Chư Sê | Xã Al Bá |
85 | Huyện Chư Sê | Xã Ayun |
86 | Huyện Chư Sê | Xã Bar Măih |
87 | Huyện Chư Sê | Xã Bờ Ngoong |
88 | Huyện Chư Sê | Xã Dun |
89 | Huyện Chư Sê | Xã HBông |
90 | Huyện Chư Sê | Xã Ia Blang |
91 | Huyện Chư Sê | Xã Ia Glai |
92 | Huyện Chư Sê | Xã Ia HLốp |
93 | Huyện Chư Sê | Xã Ia Ko |
94 | Huyện Chư Sê | Xã Ia Pal |
95 | Huyện Chư Sê | Xã Ia Tiêm |
96 | Huyện Chư Sê | Xã Kông HTok |
97 | Huyện Đak Đoa | Thị trấn Đắk Đoa (huyện lỵ) |
98 | Huyện Đak Đoa | Xã A Dơk |
99 | Huyện Đak Đoa | Xã Đắk Sơ Mei |
100 | Huyện Đak Đoa | Xã Đak Krong |
101 | Huyện Đak Đoa | Xã Glar |
102 | Huyện Đak Đoa | Xã Hà Bầu |
103 | Huyện Đak Đoa | Xã Hà Đông |
104 | Huyện Đak Đoa | Xã Hải Yang |
105 | Huyện Đak Đoa | Xã HNeng |
106 | Huyện Đak Đoa | Xã HNol |
107 | Huyện Đak Đoa | Xã Ia Băng |
108 | Huyện Đak Đoa | Xã Ia Pết |
109 | Huyện Đak Đoa | Xã K'Dang |
110 | Huyện Đak Đoa | Xã Kon Gang |
111 | Huyện Đak Đoa | Xã Nam Yang |
112 | Huyện Đak Đoa | Xã Tân Bình |
113 | Huyện Đak Đoa | Xã Trang |
114 | Huyện Đak Pơ | Thị trấn Đak Pơ (huyện lỵ) |
115 | Huyện Đak Pơ | Xã An Thành |
116 | Huyện Đak Pơ | Xã Cư An |
117 | Huyện Đak Pơ | Xã Hà Tam |
118 | Huyện Đak Pơ | Xã Phú An |
119 | Huyện Đak Pơ | Xã Tân An |
120 | Huyện Đak Pơ | Xã Ya Hội |
121 | Huyện Đak Pơ | Xã Yang Bắc |
122 | Huyện Đức Cơ | Thị trấn Chư Ty (huyện lỵ) |
123 | Huyện Đức Cơ | Xã Ia Din |
124 | Huyện Đức Cơ | Xã Ia Dom |
125 | Huyện Đức Cơ | Xã Ia Dơk |
126 | Huyện Đức Cơ | Xã Ia Kla |
127 | Huyện Đức Cơ | Xã Ia Krêl |
128 | Huyện Đức Cơ | Xã Ia Kriêng |
129 | Huyện Đức Cơ | Xã Ia Lang |
130 | Huyện Đức Cơ | Xã Ia Nan |
131 | Huyện Đức Cơ | Xã Ia Pnôn |
132 | Huyện Ia Grai | Thị trấn Ia Kha (huyện lỵ) |
133 | Huyện Ia Grai | Xã Ia Bă |
134 | Huyện Ia Grai | Xã Ia Chia |
135 | Huyện Ia Grai | Xã Ia Dêr |
136 | Huyện Ia Grai | Xã Ia Grăng |
137 | Huyện Ia Grai | Xã Ia Hrung |
138 | Huyện Ia Grai | Xã Ia Khai |
139 | Huyện Ia Grai | Xã Ia KRai |
140 | Huyện Ia Grai | Xã Ia O |
141 | Huyện Ia Grai | Xã Ia Pếch |
142 | Huyện Ia Grai | Xã Ia Sao |
143 | Huyện Ia Grai | Xã Ia Tô |
144 | Huyện Ia Grai | Xã Ia Yok |
145 | Huyện Ia Pa | Xã Kim Tân (huyện lỵ) |
146 | Huyện Ia Pa | Xã Chư Mố |
147 | Huyện Ia Pa | Xã Chư Răng |
148 | Huyện Ia Pa | Xã Ia Broăi |
149 | Huyện Ia Pa | Xã Ia KDăm |
150 | Huyện Ia Pa | Xã Ia Mrơn |
151 | Huyện Ia Pa | Xã Ia Trok |
152 | Huyện Ia Pa | Xã Ia Tul |
153 | Huyện Ia Pa | Xã Pờ Tó |
154 | Huyện Kbang | Thị trấn Kbang (huyện lỵ) |
155 | Huyện Kbang | Xã Đăk HLơ |
156 | Huyện Kbang | Xã Đăk Rong |
157 | Huyện Kbang | Xã Đông |
158 | Huyện Kbang | Xã Đak SMar |
159 | Huyện Kbang | Xã Kông Bờ La |
160 | Huyện Kbang | Xã Kông Lơng Khơng |
161 | Huyện Kbang | Xã Kon Pne |
162 | Huyện Kbang | Xã Krong |
163 | Huyện Kbang | Xã Lơ Ku |
164 | Huyện Kbang | Xã Nghĩa An |
165 | Huyện Kbang | Xã Sơn Lang |
166 | Huyện Kbang | Xã Sơ Pai |
167 | Huyện Kbang | Xã Tơ Tung |
168 | Huyện Krông Pa | Thị trấn Phú Túc (huyện lỵ) |
169 | Huyện Krông Pa | Xã Chư Drăng |
170 | Huyện Krông Pa | Xã Chư Gu |
171 | Huyện Krông Pa | Xã Chư Ngọc |
172 | Huyện Krông Pa | Xã Chư Rcăm |
173 | Huyện Krông Pa | Xã Đất Bằng |
174 | Huyện Krông Pa | Xã Ia HDreh |
175 | Huyện Krông Pa | Xã Ia Mlăh |
176 | Huyện Krông Pa | Xã Ia RMok |
177 | Huyện Krông Pa | Xã Ia RSai |
178 | Huyện Krông Pa | Xã Ia RSươm |
179 | Huyện Krông Pa | Xã Krông Năng |
180 | Huyện Krông Pa | Xã Phú Cần |
181 | Huyện Krông Pa | Xã Uar |
182 | Huyện Kông Chro | Thị trấn Kông Chro (huyện lỵ) |
183 | Huyện Kông Chro | Xã An Trung |
184 | Huyện Kông Chro | Xã Chơ Long |
185 | Huyện Kông Chro | Xã Chư Krey |
186 | Huyện Kông Chro | Xã Đăk Pling |
187 | Huyện Kông Chro | Xã Đăk Song |
188 | Huyện Kông Chro | Xã Đăk Tơ Pang |
189 | Huyện Kông Chro | Xã Đak Pơ Pho |
190 | Huyện Kông Chro | Xã Đắk Cơ Ning |
191 | Huyện Kông Chro | Xã Kông Yang |
192 | Huyện Kông Chro | Xã SRó |
193 | Huyện Kông Chro | Xã Ya Ma |
194 | Huyện Kông Chro | Xã Yang Nam |
195 | Huyện Kông Chro | Xã Yang Trung |
196 | Huyện Mang Yang | Thị trấn Kon Dơng (huyện lỵ) |
197 | Huyện Mang Yang | Xã Ayun |
198 | Huyện Mang Yang | Xã Đak DJrăng |
199 | Huyện Mang Yang | Xã Đăk Jơ Ta |
200 | Huyện Mang Yang | Xã Đăk Ta Ley |
201 | Huyện Mang Yang | Xã Đăk Trôi |
202 | Huyện Mang Yang | Xã Đăk Yă |
203 | Huyện Mang Yang | Xã Đê Ar |
204 | Huyện Mang Yang | Xã Hra |
205 | Huyện Mang Yang | Xã Kon Thụp |
206 | Huyện Mang Yang | Xã Kon Chiêng |
207 | Huyện Mang Yang | Xã Lơ Pang |
208 | Huyện Phú Thiện | Thị trấn Phú Thiện (huyện lỵ) |
209 | Huyện Phú Thiện | Xã Ayun Hạ |
210 | Huyện Phú Thiện | Xã Chrôh Pơnan |
211 | Huyện Phú Thiện | Xã Chư A Thai |
212 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Ake |
213 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Hiao |
214 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Piar |
215 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Peng |
216 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Sol |
217 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Yeng |
Danh sách chi tiết
Danh sách các phường, xã của Thành phố Pleiku
Thành phố Pleiku có 22 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 14 phường, 8 xã.
Danh sách phường, xã của Thành phố Pleiku: Phường Chi Lăng, phường Diên Hồng, phường Đống Đa, phường Hoa Lư, phường Hội Phú, phường Hội Thương, phường Ia Kring, phường Phù Đổng, phường Tây Sơn, phường Thắng Lợi, phường Thống Nhất, phường Trà Bá, phường Yên Đỗ, phường Yên Thế, xã An Phú, xã Biển Hồ, xã Chư Ă, xã Diên Phú, xã Gào, xã Ia Kênh, xã Tân Sơn, xã Trà Đa.
Danh sách các phường, xã của Thị xã An Khê
Thị xã An Khê có 11 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 6 phường, 5 xã.
Danh sách phường, xã của Thị xã An Khê: Phường An Bình, phường An Phú, phường An Phước, phường An Tân, phường Ngô Mây, phường Tây Sơn, xã Cửu An, xã Song An, xã Thành An, xã Tú An, xã Xuân An.
Danh sách các phường, xã của Thị xã Ayun Pa
Thị xã Ayun Pa có 8 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 4 phường, 4 xã.
Danh sách phường, xã của Thị xã Ayun Pa: Phường Cheo Reo, phường Hòa Bình, phường Đoàn Kết, phường Sông Bờ, xã Chư Băh, xã Ia RBol, xã Ia R’tô, xã Ia Sao.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Chư Prông
Huyện Chư Prông có 20 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 19 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Chư Prông: Thị trấn Chư Prông (huyện lỵ), xã Bàu Cạn, xã Bình Giáo, xã Ia Bang, xã Ia Băng, xã Ia Boòng, xã Ia Drăng, xã Ia Ga, xã Ia Kly, xã Ia Lâu, xã Ia Me, xã Ia Mơ, xã Ia O, xã Ia Phìn, xã Ia Pia, xã Ia Piơr, xã Ia Púch, xã Ia Tôr, xã Ia Vê, xã Thăng Hưng.
Danh sách các thị trấn của Huyện Chư Păh
Huyện Chư Păh có tất cả 12 thị trấn.
Danh sách thị trấn của Huyện Chư Păh: Thị trấn Chư Đang Ya, Thị trấn Đăk Tơ Ver, Thị trấn Hà Tây, Thị trấn Hòa Phú, Thị trấn Ia Ka, Thị trấn Ia Khươl, Thị trấn Ia Kreng, Thị trấn Ia Mơ Nông, Thị trấn Ia Nhin, Thị trấn Ia Phí, Thị trấn Nghĩa Hòa, Thị trấn Nghĩa Hưng.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Chư Pưh
Huyện Chư Pưh có 9 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 8 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Chư Pưh: Thị trấn Nhơn Hòa (huyện lỵ), xã Chư Don, xã Ia Blứ, xã Ia Dreng, xã Ia Hla, xã Ia Hrú, xã Ia Le, xã Ia Phang, xã Ia Rong.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Chư Sê
Huyện Chư Sê có 14 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 13 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Chư Sê: Thị trấn Chư Sê (huyện lỵ), xã Al Bá, xã Ayun, xã Bar Măih, xã Bờ Ngoong, xã Dun, xã HBông, xã Ia Blang, xã Ia Glai, xã Ia HLốp, xã Ia Ko, xã Ia Pal, xã Ia Tiêm, xã Kông HTok.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Đak Đoa
Huyện Đak Đoa có 17 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 16 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Đak Đoa: Thị trấn Đắk Đoa (huyện lỵ), xã A Dơk, xã Đắk Sơ Mei, xã Đak Krong, xã Glar, xã Hà Bầu, xã Hà Đông, xã Hải Yang, xã HNeng, xã HNol, xã Ia Băng, xã Ia Pết, xã K’Dang, xã Kon Gang, xã Nam Yang, xã Tân Bình, xã Trang.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Đak Pơ
Huyện Đak Pơ có 8 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 7 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Đak Pơ: Thị trấn Đak Pơ (huyện lỵ), xã An Thành, xã Cư An, xã Hà Tam, xã Phú An, xã Tân An, xã Ya Hội, xã Yang Bắc.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Đức Cơ
Huyện Đức Cơ có 10 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 9 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Đức Cơ: Thị trấn Chư Ty (huyện lỵ), xã Ia Din, xã Ia Dom, xã Ia Dơk, xã Ia Kla, xã Ia Krêl, xã Ia Kriêng, xã Ia Lang, xã Ia Nan, xã Ia Pnôn.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Ia Grai
Huyện Ia Grai có 13 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 12 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Ia Grai: Thị trấn Ia Kha (huyện lỵ), xã Ia Bă, xã Ia Chia, xã Ia Dêr, xã Ia Grăng, xã Ia Hrung, xã Ia Khai, xã Ia KRai, xã Ia O, xã Ia Pếch, xã Ia Sao, xã Ia Tô, xã Ia Yok.
Danh sách các xã của Huyện Ia Pa
Huyện Ia Pa có tất cả 9 xã.
Danh sách xã của Huyện Ia Pa: Xã Kim Tân (huyện lỵ), xã Chư Mố, xã Chư Răng, xã Ia Broăi, xã Ia KDăm, xã Ia Mrơn, xã Ia Trok, xã Ia Tul, xã Pờ Tó.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Kbang
Huyện Kbang có 14 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 13 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Kbang: Thị trấn Kbang (huyện lỵ), xã Đăk HLơ, xã Đăk Rong, xã Đông, xã Đak SMar, xã Kông Bờ La, xã Kông Lơng Khơng, xã Kon Pne, xã Krong, xã Lơ Ku, xã Nghĩa An, xã Sơn Lang, xã Sơ Pai, xã Tơ Tung.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Krông Pa
Huyện Krông Pa có 14 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 13 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Krông Pa: Thị trấn Phú Túc (huyện lỵ), xã Chư Drăng, xã Chư Gu, xã Chư Ngọc, xã Chư Rcăm, xã Đất Bằng, xã Ia HDreh, xã Ia Mlăh, xã Ia RMok, xã Ia RSai, xã Ia RSươm, xã Krông Năng, xã Phú Cần, xã Uar.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Kông Chro
Huyện Kông Chro có 14 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 13 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Kông Chro: Thị trấn Kông Chro (huyện lỵ), xã An Trung, xã Chơ Long, xã Chư Krey, xã Đăk Pling, xã Đăk Song, xã Đăk Tơ Pang, xã Đak Pơ Pho, xã Đắk Cơ Ning, xã Kông Yang, xã SRó, xã Ya Ma, xã Yang Nam, xã Yang Trung.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Mang Yang
Huyện Mang Yang có 12 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 11 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Mang Yang: Thị trấn Kon Dơng (huyện lỵ), xã Ayun, xã Đak DJrăng, xã Đăk Jơ Ta, xã Đăk Ta Ley, xã Đăk Trôi, xã Đăk Yă, xã Đê Ar, xã Hra, xã Kon Thụp, xã Kon Chiêng, xã Lơ Pang.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Phú Thiện
Huyện Phú Thiện có 10 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 9 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Phú Thiện: Thị trấn Phú Thiện (huyện lỵ), xã Ayun Hạ, xã Chrôh Pơnan, xã Chư A Thai, xã Ia Ake, xã Ia Hiao, xã Ia Piar, xã Ia Peng, xã Ia Sol, xã Ia Yeng.