Tính đến hiện tại Lào Cai có 9 đơn vị hành chính cấp huyện và 152 đơn vị hành chính cấp xã phường.
Xem thêm:
Bảng danh sách các phường xã thuộc Lào Cai
STT | Quận huyện | Phường xã |
---|---|---|
1 | Thành phố Lào Cai (tỉnh lỵ) | Phường Bắc Cường |
2 | Thành phố Lào Cai (tỉnh lỵ) | Phường Bắc Lệnh |
3 | Thành phố Lào Cai (tỉnh lỵ) | Phường Bình Minh |
4 | Thành phố Lào Cai (tỉnh lỵ) | Phường Cốc Lếu |
5 | Thành phố Lào Cai (tỉnh lỵ) | Phường Duyên Hải |
6 | Thành phố Lào Cai (tỉnh lỵ) | Phường Kim Tân |
7 | Thành phố Lào Cai (tỉnh lỵ) | Phường Lào Cai |
8 | Thành phố Lào Cai (tỉnh lỵ) | Phường Nam Cường |
9 | Thành phố Lào Cai (tỉnh lỵ) | Phường Pom Hán |
10 | Thành phố Lào Cai (tỉnh lỵ) | Phường Xuân Tăng |
11 | Thành phố Lào Cai (tỉnh lỵ) | Xã Cam Đường |
12 | Thành phố Lào Cai (tỉnh lỵ) | Xã Cốc San |
13 | Thành phố Lào Cai (tỉnh lỵ) | Xã Đồng Tuyển |
14 | Thành phố Lào Cai (tỉnh lỵ) | Xã Hợp Thành |
15 | Thành phố Lào Cai (tỉnh lỵ) | Xã Tả Phời |
16 | Thành phố Lào Cai (tỉnh lỵ) | Xã Thống Nhất |
17 | Thành phố Lào Cai (tỉnh lỵ) | Xã Vạn Hòa |
18 | Thị xã Sa Pa | Phường Cầu Mây |
19 | Thị xã Sa Pa | Phường Hàm Rồng |
20 | Thị xã Sa Pa | Phường Ô Quý Hồ |
21 | Thị xã Sa Pa | Phường Phan Si Păng |
22 | Thị xã Sa Pa | Phường Sa Pa |
23 | Thị xã Sa Pa | Phường Sa Pả |
24 | Thị xã Sa Pa | Xã Bản Hồ |
25 | Thị xã Sa Pa | Xã Hoàng Liên |
26 | Thị xã Sa Pa | Xã Liên Minh |
27 | Thị xã Sa Pa | Xã Mường Bo |
28 | Thị xã Sa Pa | Xã Mường Hoa |
29 | Thị xã Sa Pa | Xã Ngũ Chỉ Sơn |
30 | Thị xã Sa Pa | Xã Tả Phìn |
31 | Thị xã Sa Pa | Xã Tả Van |
32 | Thị xã Sa Pa | Xã Thanh Bình |
33 | Thị xã Sa Pa | Xã Trung Chải |
34 | Huyện Bảo Thắng | Thị trấn Phố Lu (huyện lỵ) |
35 | Huyện Bảo Thắng | Thị trấn Nông trường Phong Hải |
36 | Huyện Bảo Thắng | Thị trấn Tằng Loỏng |
37 | Huyện Bảo Thắng | Xã Bản Cầm |
38 | Huyện Bảo Thắng | Xã Bản Phiệt |
39 | Huyện Bảo Thắng | Xã Gia Phú |
40 | Huyện Bảo Thắng | Xã Phong Niên |
41 | Huyện Bảo Thắng | Xã Phú Nhuận |
42 | Huyện Bảo Thắng | Xã Sơn Hà |
43 | Huyện Bảo Thắng | Xã Sơn Hải |
44 | Huyện Bảo Thắng | Xã Thái Niên |
45 | Huyện Bảo Thắng | Xã Trì Quang |
46 | Huyện Bảo Thắng | Xã Xuân Giao |
47 | Huyện Bảo Thắng | Xã Xuân Quang |
48 | Huyện Bảo Yên | Thị trấn Phố Ràng (huyện lỵ) |
49 | Huyện Bảo Yên | Xã Bảo Hà |
50 | Huyện Bảo Yên | Xã Cam Cọn |
51 | Huyện Bảo Yên | Xã Điện Quan |
52 | Huyện Bảo Yên | Xã Kim Sơn |
53 | Huyện Bảo Yên | Xã Lương Sơn |
54 | Huyện Bảo Yên | Xã Minh Tân |
55 | Huyện Bảo Yên | Xã Nghĩa Đô |
56 | Huyện Bảo Yên | Xã Phúc Khánh |
57 | Huyện Bảo Yên | Xã Tân Dương |
58 | Huyện Bảo Yên | Xã Tân Tiến |
59 | Huyện Bảo Yên | Xã Thượng Hà |
60 | Huyện Bảo Yên | Xã Việt Tiến |
61 | Huyện Bảo Yên | Xã Vĩnh Yên |
62 | Huyện Bảo Yên | Xã Xuân Hòa |
63 | Huyện Bảo Yên | Xã Xuân Thượng |
64 | Huyện Bảo Yên | Xã Yên Sơn |
65 | Huyện Bát Xát | Thị trấn Bát Xát (huyện lỵ) |
66 | Huyện Bát Xát | Xã A Lù |
67 | Huyện Bát Xát | Xã A Mú Sung |
68 | Huyện Bát Xát | Xã Bản Qua |
69 | Huyện Bát Xát | Xã Bản Vược |
70 | Huyện Bát Xát | Xã Bản Xèo |
71 | Huyện Bát Xát | Xã Cốc Mỳ |
72 | Huyện Bát Xát | Xã Dền Sáng |
73 | Huyện Bát Xát | Xã Dền Thàng |
74 | Huyện Bát Xát | Xã Mường Hum |
75 | Huyện Bát Xát | Xã Mường Vi |
76 | Huyện Bát Xát | Xã Nậm Chạc |
77 | Huyện Bát Xát | Xã Nậm Pung |
78 | Huyện Bát Xát | Xã Pa Cheo |
79 | Huyện Bát Xát | Xã Phìn Ngan |
80 | Huyện Bát Xát | Xã Quang Kim |
81 | Huyện Bát Xát | Xã Sàng Ma Sáo |
82 | Huyện Bát Xát | Xã Tòng Sành |
83 | Huyện Bát Xát | Xã Trịnh Tường |
84 | Huyện Bát Xát | Xã Trung Lèng Hồ |
85 | Huyện Bát Xát | Xã Y Tý |
86 | Huyện Bắc Hà | Thị trấn Bắc Hà (huyện lỵ) |
87 | Huyện Bắc Hà | Xã Bản Cái |
88 | Huyện Bắc Hà | Xã Bản Liền |
89 | Huyện Bắc Hà | Xã Bản Phố |
90 | Huyện Bắc Hà | Xã Bảo Nhai |
91 | Huyện Bắc Hà | Xã Cốc Lầu |
92 | Huyện Bắc Hà | Xã Cốc Ly |
93 | Huyện Bắc Hà | Xã Hoàng Thu Phố |
94 | Huyện Bắc Hà | Xã Lùng Cải |
95 | Huyện Bắc Hà | Xã Lùng Phình |
96 | Huyện Bắc Hà | Xã Na Hối |
97 | Huyện Bắc Hà | Xã Nậm Đét |
98 | Huyện Bắc Hà | Xã Nậm Khánh |
99 | Huyện Bắc Hà | Xã Nậm Lúc |
100 | Huyện Bắc Hà | Xã Nậm Mòn |
101 | Huyện Bắc Hà | Xã Tà Chải |
102 | Huyện Bắc Hà | Xã Tả Củ Tỷ |
103 | Huyện Bắc Hà | Xã Tả Van Chư |
104 | Huyện Bắc Hà | Xã Thải Giàng Phố |
105 | Huyện Mường Khương | Thị trấn Mường Khương (huyện lỵ) |
106 | Huyện Mường Khương | Xã Bản Lầu |
107 | Huyện Mường Khương | Xã Bản Sen |
108 | Huyện Mường Khương | Xã Cao Sơn |
109 | Huyện Mường Khương | Xã Dìn Chin |
110 | Huyện Mường Khương | Xã La Pan Tẩn |
111 | Huyện Mường Khương | Xã Lùng Khấu Nhin |
112 | Huyện Mường Khương | Xã Lùng Vai |
113 | Huyện Mường Khương | Xã Nậm Chảy |
114 | Huyện Mường Khương | Xã Nấm Lư |
115 | Huyện Mường Khương | Xã Pha Long |
116 | Huyện Mường Khương | Xã Tả Gia Khâu |
117 | Huyện Mường Khương | Xã Tả Ngài Chồ |
118 | Huyện Mường Khương | Xã Tả Thàng |
119 | Huyện Mường Khương | Xã Thanh Bình |
120 | Huyện Mường Khương | Xã Tung Chung Phố |
121 | Huyện Si Ma Cai | Thị trấn Si Ma Cai (huyện lỵ) |
122 | Huyện Si Ma Cai | Xã Bản Mế |
123 | Huyện Si Ma Cai | Xã Cán Cấu |
124 | Huyện Si Ma Cai | Xã Lùng Thẩn |
125 | Huyện Si Ma Cai | Xã Nàn Sán |
126 | Huyện Si Ma Cai | Xã Nàn Sín |
127 | Huyện Si Ma Cai | Xã Quan Hồ Thẩn |
128 | Huyện Si Ma Cai | Xã Sán Chải |
129 | Huyện Si Ma Cai | Xã Sín Chéng |
130 | Huyện Si Ma Cai | Xã Thào Chư Phìn |
131 | Huyện Văn Bàn | Thị trấn Khánh Yên (huyện lỵ) |
132 | Huyện Văn Bàn | Xã Chiềng Ken |
133 | Huyện Văn Bàn | Xã Dần Thàng |
134 | Huyện Văn Bàn | Xã Dương Quỳ |
135 | Huyện Văn Bàn | Xã Hòa Mạc |
136 | Huyện Văn Bàn | Xã Khánh Yên Hạ |
137 | Huyện Văn Bàn | Xã Khánh Yên Thượng |
138 | Huyện Văn Bàn | Xã Khánh Yên Trung |
139 | Huyện Văn Bàn | Xã Làng Giàng |
140 | Huyện Văn Bàn | Xã Liêm Phú |
141 | Huyện Văn Bàn | Xã Minh Lương |
142 | Huyện Văn Bàn | Xã Nậm Chày |
143 | Huyện Văn Bàn | Xã Nậm Mả |
144 | Huyện Văn Bàn | Xã Nậm Dạng |
145 | Huyện Văn Bàn | Xã Nậm Tha |
146 | Huyện Văn Bàn | Xã Nậm Xây |
147 | Huyện Văn Bàn | Xã Nậm Xé |
148 | Huyện Văn Bàn | Xã Sơn Thủy |
149 | Huyện Văn Bàn | Xã Tân An |
150 | Huyện Văn Bàn | Xã Tân Thượng |
151 | Huyện Văn Bàn | Xã Thẩm Dương |
152 | Huyện Văn Bàn | Xã Võ Lao |
Danh sách chi tiết
Danh sách các phường, xã của Thành phố Lào Cai
Thành phố Lào Cai có 17 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 10 phường, 7 xã.
Danh sách phường, xã của Thành phố Lào Cai: Phường Bắc Cường, phường Bắc Lệnh, phường Bình Minh, phường Cốc Lếu, phường Duyên Hải, phường Kim Tân, phường Lào Cai, phường Nam Cường, phường Pom Hán, phường Xuân Tăng, xã Cam Đường, xã Cốc San, xã Đồng Tuyển, xã Hợp Thành, xã Tả Phời, xã Thống Nhất, xã Vạn Hòa.
Danh sách các phường, xã của Thị xã Sa Pa
Thị xã Sa Pa có 16 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 6 phường, 10 xã.
Danh sách phường, xã của Thị xã Sa Pa: Phường Cầu Mây, phường Hàm Rồng, phường Ô Quý Hồ, phường Phan Si Păng, phường Sa Pa, phường Sa Pả, xã Bản Hồ, xã Hoàng Liên, xã Liên Minh, xã Mường Bo, xã Mường Hoa, xã Ngũ Chỉ Sơn, xã Tả Phìn, xã Tả Van, xã Thanh Bình, xã Trung Chải.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Bảo Thắng
Huyện Bảo Thắng có 14 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 3 thị trấn, 11 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Bảo Thắng: Thị trấn Phố Lu (huyện lỵ), Thị trấn Nông trường Phong Hải, Thị trấn Tằng Loỏng, xã Bản Cầm, xã Bản Phiệt, xã Gia Phú, xã Phong Niên, xã Phú Nhuận, xã Sơn Hà, xã Sơn Hải, xã Thái Niên, xã Trì Quang, xã Xuân Giao, xã Xuân Quang.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Bảo Yên
Huyện Bảo Yên có 17 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 16 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Bảo Yên: Thị trấn Phố Ràng (huyện lỵ), xã Bảo Hà, xã Cam Cọn, xã Điện Quan, xã Kim Sơn, xã Lương Sơn, xã Minh Tân, xã Nghĩa Đô, xã Phúc Khánh, xã Tân Dương, xã Tân Tiến, xã Thượng Hà, xã Việt Tiến, xã Vĩnh Yên, xã Xuân Hòa, xã Xuân Thượng, xã Yên Sơn.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Bát Xát
Huyện Bát Xát có 21 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 20 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Bát Xát: Thị trấn Bát Xát (huyện lỵ), xã A Lù, xã A Mú Sung, xã Bản Qua, xã Bản Vược, xã Bản Xèo, xã Cốc Mỳ, xã Dền Sáng, xã Dền Thàng, xã Mường Hum, xã Mường Vi, xã Nậm Chạc, xã Nậm Pung, xã Pa Cheo, xã Phìn Ngan, xã Quang Kim, xã Sàng Ma Sáo, xã Tòng Sành, xã Trịnh Tường, xã Trung Lèng Hồ, xã Y Tý.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Bắc Hà
Huyện Bắc Hà có 19 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 18 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Bắc Hà: Thị trấn Bắc Hà (huyện lỵ), xã Bản Cái, xã Bản Liền, xã Bản Phố, xã Bảo Nhai, xã Cốc Lầu, xã Cốc Ly, xã Hoàng Thu Phố, xã Lùng Cải, xã Lùng Phình, xã Na Hối, xã Nậm Đét, xã Nậm Khánh, xã Nậm Lúc, xã Nậm Mòn, xã Tà Chải, xã Tả Củ Tỷ, xã Tả Van Chư, xã Thải Giàng Phố.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Mường Khương
Huyện Mường Khương có 16 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 15 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Mường Khương: Thị trấn Mường Khương (huyện lỵ), xã Bản Lầu, xã Bản Sen, xã Cao Sơn, xã Dìn Chin, xã La Pan Tẩn, xã Lùng Khấu Nhin, xã Lùng Vai, xã Nậm Chảy, xã Nấm Lư, xã Pha Long, xã Tả Gia Khâu, xã Tả Ngài Chồ, xã Tả Thàng, xã Thanh Bình, xã Tung Chung Phố.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Si Ma Cai
Huyện Si Ma Cai có 10 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 9 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Si Ma Cai: Thị trấn Si Ma Cai (huyện lỵ), xã Bản Mế, xã Cán Cấu, xã Lùng Thẩn, xã Nàn Sán, xã Nàn Sín, xã Quan Hồ Thẩn, xã Sán Chải, xã Sín Chéng, xã Thào Chư Phìn.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Văn Bàn
Huyện Văn Bàn có 22 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 21 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Văn Bàn: Thị trấn Khánh Yên (huyện lỵ), xã Chiềng Ken, xã Dần Thàng, xã Dương Quỳ, xã Hòa Mạc, xã Khánh Yên Hạ, xã Khánh Yên Thượng, xã Khánh Yên Trung, xã Làng Giàng, xã Liêm Phú, xã Minh Lương, xã Nậm Chày, xã Nậm Mả, xã Nậm Dạng, xã Nậm Tha, xã Nậm Xây, xã Nậm Xé, xã Sơn Thủy, xã Tân An, xã Tân Thượng, xã Thẩm Dương, xã Võ Lao.