Tính đến hiện tại Hải Dương có 12 đơn vị hành chính cấp huyện và 235 đơn vị hành chính cấp xã phường.
Xem thêm:
Bảng danh sách các phường xã thuộc Hải Dương
STT | Quận huyện | Phường xã |
---|---|---|
1 | Thành phố Hải Dương (tỉnh lỵ) | Phường Ái Quốc |
2 | Thành phố Hải Dương (tỉnh lỵ) | Phường Bình Hàn |
3 | Thành phố Hải Dương (tỉnh lỵ) | Phường Cẩm Thượng |
4 | Thành phố Hải Dương (tỉnh lỵ) | Phường Hải Tân |
5 | Thành phố Hải Dương (tỉnh lỵ) | Phường Lê Thanh Nghị |
6 | Thành phố Hải Dương (tỉnh lỵ) | Phường Nam Đồng |
7 | Thành phố Hải Dương (tỉnh lỵ) | Phường Ngọc Châu |
8 | Thành phố Hải Dương (tỉnh lỵ) | Phường Nguyễn Trãi |
9 | Thành phố Hải Dương (tỉnh lỵ) | Phường Nhị Châu |
10 | Thành phố Hải Dương (tỉnh lỵ) | Phường Phạm Ngũ Lão |
11 | Thành phố Hải Dương (tỉnh lỵ) | Phường Quang Trung |
12 | Thành phố Hải Dương (tỉnh lỵ) | Phường Tân Bình |
13 | Thành phố Hải Dương (tỉnh lỵ) | Phường Tân Hưng |
14 | Thành phố Hải Dương (tỉnh lỵ) | Phường Thạch Khôi |
15 | Thành phố Hải Dương (tỉnh lỵ) | Phường Thanh Bình |
16 | Thành phố Hải Dương (tỉnh lỵ) | Phường Trần Hưng Đạo |
17 | Thành phố Hải Dương (tỉnh lỵ) | Phường Trần Phú |
18 | Thành phố Hải Dương (tỉnh lỵ) | Phường Tứ Minh |
19 | Thành phố Hải Dương (tỉnh lỵ) | Phường Việt Hòa |
20 | Thành phố Hải Dương (tỉnh lỵ) | Xã An Thượng |
21 | Thành phố Hải Dương (tỉnh lỵ) | Xã Gia Xuyên |
22 | Thành phố Hải Dương (tỉnh lỵ) | Xã Liên Hồng |
23 | Thành phố Hải Dương (tỉnh lỵ) | Xã Ngọc Sơn |
24 | Thành phố Hải Dương (tỉnh lỵ) | Xã Quyết Thắng |
25 | Thành phố Hải Dương (tỉnh lỵ) | Xã Tiền Tiến |
26 | Thành phố Chí Linh | Phường An Lạc |
27 | Thành phố Chí Linh | Phường Bến Tắm |
28 | Thành phố Chí Linh | Phường Chí Minh |
29 | Thành phố Chí Linh | Phường Cổ Thành |
30 | Thành phố Chí Linh | Phường Cộng Hòa |
31 | Thành phố Chí Linh | Phường Đồng Lạc |
32 | Thành phố Chí Linh | Phường Hoàng Tân |
33 | Thành phố Chí Linh | Phường Hoàng Tiến |
34 | Thành phố Chí Linh | Phường Phả Lại |
35 | Thành phố Chí Linh | Phường Sao Đỏ |
36 | Thành phố Chí Linh | Phường Tân Dân |
37 | Thành phố Chí Linh | Phường Thái Học |
38 | Thành phố Chí Linh | Phường Văn An |
39 | Thành phố Chí Linh | Phường Văn Đức |
40 | Thành phố Chí Linh | Xã Bắc An |
41 | Thành phố Chí Linh | Xã Hoàng Hoa Thám |
42 | Thành phố Chí Linh | Xã Hưng Đạo |
43 | Thành phố Chí Linh | Xã Lê Lợi |
44 | Thành phố Chí Linh | Xã Nhân Huệ |
45 | Thị xã Kinh Môn | Phường An Lưu |
46 | Thị xã Kinh Môn | Phường An Phụ |
47 | Thị xã Kinh Môn | Phường An Sinh |
48 | Thị xã Kinh Môn | Phường Duy Tân |
49 | Thị xã Kinh Môn | Phường Hiến Thành |
50 | Thị xã Kinh Môn | Phường Hiệp An |
51 | Thị xã Kinh Môn | Phường Hiệp Sơn |
52 | Thị xã Kinh Môn | Phường Long Xuyên |
53 | Thị xã Kinh Môn | Phường Minh Tân |
54 | Thị xã Kinh Môn | Phường Phạm Thái |
55 | Thị xã Kinh Môn | Phường Phú Thứ |
56 | Thị xã Kinh Môn | Phường Tân Dân |
57 | Thị xã Kinh Môn | Phường Thái Thịnh |
58 | Thị xã Kinh Môn | Phường Thất Hùng |
59 | Thị xã Kinh Môn | Xã Bạch Đằng |
60 | Thị xã Kinh Môn | Xã Hiệp Hòa |
61 | Thị xã Kinh Môn | Xã Hoành Sơn |
62 | Thị xã Kinh Môn | Xã Lạc Long |
63 | Thị xã Kinh Môn | Xã Lê Ninh |
64 | Thị xã Kinh Môn | Xã Minh Hòa |
65 | Thị xã Kinh Môn | Xã Quang Thành |
66 | Thị xã Kinh Môn | Xã Thăng Long |
67 | Thị xã Kinh Môn | Xã Thượng Quận |
68 | Huyện Bình Giang | Thị trấn Kẻ Sặt (huyện lỵ) |
69 | Huyện Bình Giang | Xã Bình Minh |
70 | Huyện Bình Giang | Xã Bình Xuyên |
71 | Huyện Bình Giang | Xã Cổ Bì |
72 | Huyện Bình Giang | Xã Hồng Khê |
73 | Huyện Bình Giang | Xã Hùng Thắng |
74 | Huyện Bình Giang | Xã Long Xuyên |
75 | Huyện Bình Giang | Xã Nhân Quyền |
76 | Huyện Bình Giang | Xã Tân Hồng |
77 | Huyện Bình Giang | Xã Tân Việt |
78 | Huyện Bình Giang | Xã Thái Dương |
79 | Huyện Bình Giang | Xã Thái Hòa |
80 | Huyện Bình Giang | Xã Thái Học |
81 | Huyện Bình Giang | Xã Thúc Kháng |
82 | Huyện Bình Giang | Xã Vĩnh Hồng |
83 | Huyện Bình Giang | Xã Vĩnh Hưng |
84 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Lai Cách (huyện lỵ) |
85 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang |
86 | Huyện Cẩm Giàng | Xã Cao An |
87 | Huyện Cẩm Giàng | Xã Cẩm Điền |
88 | Huyện Cẩm Giàng | Xã Cẩm Đoài |
89 | Huyện Cẩm Giàng | Xã Cẩm Đông |
90 | Huyện Cẩm Giàng | Xã Cẩm Hoàng |
91 | Huyện Cẩm Giàng | Xã Cẩm Hưng |
92 | Huyện Cẩm Giàng | Xã Cẩm Phúc |
93 | Huyện Cẩm Giàng | Xã Cẩm Văn |
94 | Huyện Cẩm Giàng | Xã Cẩm Vũ |
95 | Huyện Cẩm Giàng | Xã Định Sơn |
96 | Huyện Cẩm Giàng | Xã Đức Chính |
97 | Huyện Cẩm Giàng | Xã Lương Điền |
98 | Huyện Cẩm Giàng | Xã Ngọc Liên |
99 | Huyện Cẩm Giàng | Xã Tân Trường |
100 | Huyện Cẩm Giàng | Xã Thạch Lỗi |
101 | Huyện Gia Lộc | Thị trấn Gia Lộc (huyện lỵ) |
102 | Huyện Gia Lộc | Xã Đoàn Thượng |
103 | Huyện Gia Lộc | Xã Đồng Quang |
104 | Huyện Gia Lộc | Xã Đức Xương |
105 | Huyện Gia Lộc | Xã Gia Khánh |
106 | Huyện Gia Lộc | Xã Gia Lương |
107 | Huyện Gia Lộc | Xã Gia Tân |
108 | Huyện Gia Lộc | Xã Hoàng Diệu |
109 | Huyện Gia Lộc | Xã Hồng Hưng |
110 | Huyện Gia Lộc | Xã Lê Lợi |
111 | Huyện Gia Lộc | Xã Nhật Tân |
112 | Huyện Gia Lộc | Xã Phạm Trấn |
113 | Huyện Gia Lộc | Xã Quang Minh |
114 | Huyện Gia Lộc | Xã Tân Tiến |
115 | Huyện Gia Lộc | Xã Thống Kênh |
116 | Huyện Gia Lộc | Xã Thống Nhất |
117 | Huyện Gia Lộc | Xã Toàn Thắng |
118 | Huyện Gia Lộc | Xã Yết Kiêu |
119 | Huyện Kim Thành | Thị trấn Phú Thái (huyện lỵ) |
120 | Huyện Kim Thành | Xã Bình Dân |
121 | Huyện Kim Thành | Xã Cổ Dũng |
122 | Huyện Kim Thành | Xã Cộng Hòa |
123 | Huyện Kim Thành | Xã Đại Đức |
124 | Huyện Kim Thành | Xã Đồng Cẩm |
125 | Huyện Kim Thành | Xã Kim Anh |
126 | Huyện Kim Thành | Xã Kim Đính |
127 | Huyện Kim Thành | Xã Kim Liên |
128 | Huyện Kim Thành | Xã Kim Tân |
129 | Huyện Kim Thành | Xã Kim Xuyên |
130 | Huyện Kim Thành | Xã Lai Vu |
131 | Huyện Kim Thành | Xã Liên Hòa |
132 | Huyện Kim Thành | Xã Ngũ Phúc |
133 | Huyện Kim Thành | Xã Phúc Thành |
134 | Huyện Kim Thành | Xã Tam Kỳ |
135 | Huyện Kim Thành | Xã Thượng Vũ |
136 | Huyện Kim Thành | Xã Tuấn Việt |
137 | Huyện Nam Sách | Thị trấn Nam Sách (huyện lỵ) |
138 | Huyện Nam Sách | Xã An Bình |
139 | Huyện Nam Sách | Xã An Lâm |
140 | Huyện Nam Sách | Xã An Sơn |
141 | Huyện Nam Sách | Xã Cộng Hòa |
142 | Huyện Nam Sách | Xã Đồng Lạc |
143 | Huyện Nam Sách | Xã Hiệp Cát |
144 | Huyện Nam Sách | Xã Hồng Phong |
145 | Huyện Nam Sách | Xã Hợp Tiến |
146 | Huyện Nam Sách | Xã Minh Tân |
147 | Huyện Nam Sách | Xã Nam Chính |
148 | Huyện Nam Sách | Xã Nam Hồng |
149 | Huyện Nam Sách | Xã Nam Hưng |
150 | Huyện Nam Sách | Xã Nam Tân |
151 | Huyện Nam Sách | Xã Nam Trung |
152 | Huyện Nam Sách | Xã Phú Điền |
153 | Huyện Nam Sách | Xã Quốc Tuấn |
154 | Huyện Nam Sách | Xã Thái Tân |
155 | Huyện Nam Sách | Xã Thanh Quang |
156 | Huyện Ninh Giang | Thị trấn Ninh Giang (huyện lỵ) |
157 | Huyện Ninh Giang | Xã An Đức |
158 | Huyện Ninh Giang | Xã Đồng Tâm |
159 | Huyện Ninh Giang | Xã Đông Xuyên |
160 | Huyện Ninh Giang | Xã Hiệp Lực |
161 | Huyện Ninh Giang | Xã Hồng Dụ |
162 | Huyện Ninh Giang | Xã Hồng Đức |
163 | Huyện Ninh Giang | Xã Hồng Phong |
164 | Huyện Ninh Giang | Xã Hồng Phúc |
165 | Huyện Ninh Giang | Xã Hưng Long |
166 | Huyện Ninh Giang | Xã Kiến Quốc |
167 | Huyện Ninh Giang | Xã Nghĩa An |
168 | Huyện Ninh Giang | Xã Ninh Hải |
169 | Huyện Ninh Giang | Xã Tân Hương |
170 | Huyện Ninh Giang | Xã Tân Phong |
171 | Huyện Ninh Giang | Xã Tân Quang |
172 | Huyện Ninh Giang | Xã Ứng Hòe |
173 | Huyện Ninh Giang | Xã Văn Hội |
174 | Huyện Ninh Giang | Xã Vạn Phúc |
175 | Huyện Ninh Giang | Xã Vĩnh Hòa |
176 | Huyện Thanh Hà | Thị trấn Thanh Hà (huyện lỵ) |
177 | Huyện Thanh Hà | Xã An Phượng |
178 | Huyện Thanh Hà | Xã Cẩm Chế |
179 | Huyện Thanh Hà | Xã Hồng Lạc |
180 | Huyện Thanh Hà | Xã Liên Mạc |
181 | Huyện Thanh Hà | Xã Tân An |
182 | Huyện Thanh Hà | Xã Tân Việt |
183 | Huyện Thanh Hà | Xã Thanh An |
184 | Huyện Thanh Hà | Xã Thanh Cường |
185 | Huyện Thanh Hà | Xã Thanh Hải |
186 | Huyện Thanh Hà | Xã Thanh Hồng |
187 | Huyện Thanh Hà | Xã Thanh Khê |
188 | Huyện Thanh Hà | Xã Thanh Lang |
189 | Huyện Thanh Hà | Xã Thanh Quang |
190 | Huyện Thanh Hà | Xã Thanh Sơn |
191 | Huyện Thanh Hà | Xã Thanh Thủy |
192 | Huyện Thanh Hà | Xã Thanh Xá |
193 | Huyện Thanh Hà | Xã Thanh Xuân |
194 | Huyện Thanh Hà | Xã Việt Hồng |
195 | Huyện Thanh Hà | Xã Vĩnh Lập |
196 | Huyện Thanh Miện | Thị trấn Thanh Miện (huyện lỵ) |
197 | Huyện Thanh Miện | Xã Cao Thắng |
198 | Huyện Thanh Miện | Xã Chi Lăng Bắc |
199 | Huyện Thanh Miện | Xã Chi Lăng Nam |
200 | Huyện Thanh Miện | Xã Đoàn Kết |
201 | Huyện Thanh Miện | Xã Đoàn Tùng |
202 | Huyện Thanh Miện | Xã Hồng Phong |
203 | Huyện Thanh Miện | Xã Hồng Quang |
204 | Huyện Thanh Miện | Xã Lam Sơn |
205 | Huyện Thanh Miện | Xã Lê Hồng |
206 | Huyện Thanh Miện | Xã Ngô Quyền |
207 | Huyện Thanh Miện | Xã Ngũ Hùng |
208 | Huyện Thanh Miện | Xã Phạm Kha |
209 | Huyện Thanh Miện | Xã Tân Trào |
210 | Huyện Thanh Miện | Xã Thanh Giang |
211 | Huyện Thanh Miện | Xã Thanh Tùng |
212 | Huyện Thanh Miện | Xã Tứ Cường |
213 | Huyện Tứ Kỳ | Thị trấn Tứ Kỳ (huyện lỵ) |
214 | Huyện Tứ Kỳ | Xã An Thanh |
215 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Bình Lãng |
216 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Chí Minh |
217 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Cộng Lạc |
218 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Dân Chủ |
219 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Đại Hợp |
220 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Đại Sơn |
221 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Hà Kỳ |
222 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Hà Thanh |
223 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Hưng Đạo |
224 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Minh Đức |
225 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Ngọc Kỳ |
226 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Nguyên Giáp |
227 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Phượng Kỳ |
228 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Quang Khải |
229 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Quảng Nghiệp |
230 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Quang Phục |
231 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Quang Trung |
232 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Tái Sơn |
233 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Tân Kỳ |
234 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Tiên Động |
235 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Văn Tố |
Danh sách chi tiết
Danh sách các phường, xã của Thành phố Hải Dương
Thành phố Hải Dương có 25 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 19 phường, 6 xã.
Danh sách phường, xã của Thành phố Hải Dương: Phường Ái Quốc, phường Bình Hàn, phường Cẩm Thượng, phường Hải Tân, phường Lê Thanh Nghị, phường Nam Đồng, phường Ngọc Châu, phường Nguyễn Trãi, phường Nhị Châu, phường Phạm Ngũ Lão, phường Quang Trung, phường Tân Bình, phường Tân Hưng, phường Thạch Khôi, phường Thanh Bình, phường Trần Hưng Đạo, phường Trần Phú, phường Tứ Minh, phường Việt Hòa, xã An Thượng, xã Gia Xuyên, xã Liên Hồng, xã Ngọc Sơn, xã Quyết Thắng, xã Tiền Tiến.
Danh sách các phường, xã của Thành phố Chí Linh
Thành phố Chí Linh có 19 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 14 phường, 5 xã.
Danh sách phường, xã của Thành phố Chí Linh: Phường An Lạc, phường Bến Tắm, phường Chí Minh, phường Cổ Thành, phường Cộng Hòa, phường Đồng Lạc, phường Hoàng Tân, phường Hoàng Tiến, phường Phả Lại, phường Sao Đỏ, phường Tân Dân, phường Thái Học, phường Văn An, phường Văn Đức, xã Bắc An, xã Hoàng Hoa Thám, xã Hưng Đạo, xã Lê Lợi, xã Nhân Huệ.
Danh sách các phường, xã của Thị xã Kinh Môn
Thị xã Kinh Môn có 23 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 14 phường, 9 xã.
Danh sách phường, xã của Thị xã Kinh Môn: Phường An Lưu, phường An Phụ, phường An Sinh, phường Duy Tân, phường Hiến Thành, phường Hiệp An, phường Hiệp Sơn, phường Long Xuyên, phường Minh Tân, phường Phạm Thái, phường Phú Thứ, phường Tân Dân, phường Thái Thịnh, phường Thất Hùng, xã Bạch Đằng, xã Hiệp Hòa, xã Hoành Sơn, xã Lạc Long, xã Lê Ninh, xã Minh Hòa, xã Quang Thành, xã Thăng Long, xã Thượng Quận.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Bình Giang
Huyện Bình Giang có 16 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 15 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Bình Giang: Thị trấn Kẻ Sặt (huyện lỵ), xã Bình Minh, xã Bình Xuyên, xã Cổ Bì, xã Hồng Khê, xã Hùng Thắng, xã Long Xuyên, xã Nhân Quyền, xã Tân Hồng, xã Tân Việt, xã Thái Dương, xã Thái Hòa, xã Thái Học, xã Thúc Kháng, xã Vĩnh Hồng, xã Vĩnh Hưng.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Cẩm Giàng
Huyện Cẩm Giàng có 17 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 15 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Cẩm Giàng: Thị trấn Lai Cách (huyện lỵ), Thị trấn Cẩm Giang, xã Cao An, xã Cẩm Điền, xã Cẩm Đoài, xã Cẩm Đông, xã Cẩm Hoàng, xã Cẩm Hưng, xã Cẩm Phúc, xã Cẩm Văn, xã Cẩm Vũ, xã Định Sơn, xã Đức Chính, xã Lương Điền, xã Ngọc Liên, xã Tân Trường, xã Thạch Lỗi.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Gia Lộc
Huyện Gia Lộc có 18 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 17 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Gia Lộc: Thị trấn Gia Lộc (huyện lỵ), xã Đoàn Thượng, xã Đồng Quang, xã Đức Xương, xã Gia Khánh, xã Gia Lương, xã Gia Tân, xã Hoàng Diệu, xã Hồng Hưng, xã Lê Lợi, xã Nhật Tân, xã Phạm Trấn, xã Quang Minh, xã Tân Tiến, xã Thống Kênh, xã Thống Nhất, xã Toàn Thắng, xã Yết Kiêu.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Kim Thành
Huyện Kim Thành có 18 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 17 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Kim Thành: Thị trấn Phú Thái (huyện lỵ), xã Bình Dân, xã Cổ Dũng, xã Cộng Hòa, xã Đại Đức, xã Đồng Cẩm, xã Kim Anh, xã Kim Đính, xã Kim Liên, xã Kim Tân, xã Kim Xuyên, xã Lai Vu, xã Liên Hòa, xã Ngũ Phúc, xã Phúc Thành, xã Tam Kỳ, xã Thượng Vũ, xã Tuấn Việt.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Nam Sách
Huyện Nam Sách có 19 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 18 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Nam Sách: Thị trấn Nam Sách (huyện lỵ), xã An Bình, xã An Lâm, xã An Sơn, xã Cộng Hòa, xã Đồng Lạc, xã Hiệp Cát, xã Hồng Phong, xã Hợp Tiến, xã Minh Tân, xã Nam Chính, xã Nam Hồng, xã Nam Hưng, xã Nam Tân, xã Nam Trung, xã Phú Điền, xã Quốc Tuấn, xã Thái Tân, xã Thanh Quang.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Ninh Giang
Huyện Ninh Giang có 20 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 19 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Ninh Giang: Thị trấn Ninh Giang (huyện lỵ), xã An Đức, xã Đồng Tâm, xã Đông Xuyên, xã Hiệp Lực, xã Hồng Dụ, xã Hồng Đức, xã Hồng Phong, xã Hồng Phúc, xã Hưng Long, xã Kiến Quốc, xã Nghĩa An, xã Ninh Hải, xã Tân Hương, xã Tân Phong, xã Tân Quang, xã Ứng Hòe, xã Văn Hội, xã Vạn Phúc, xã Vĩnh Hòa.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Thanh Hà
Huyện Thanh Hà có 20 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 19 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Thanh Hà: Thị trấn Thanh Hà (huyện lỵ), xã An Phượng, xã Cẩm Chế, xã Hồng Lạc, xã Liên Mạc, xã Tân An, xã Tân Việt, xã Thanh An, xã Thanh Cường, xã Thanh Hải, xã Thanh Hồng, xã Thanh Khê, xã Thanh Lang, xã Thanh Quang, xã Thanh Sơn, xã Thanh Thủy, xã Thanh Xá, xã Thanh Xuân, xã Việt Hồng, xã Vĩnh Lập.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Thanh Miện
Huyện Thanh Miện có 17 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 16 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Thanh Miện: Thị trấn Thanh Miện (huyện lỵ), xã Cao Thắng, xã Chi Lăng Bắc, xã Chi Lăng Nam, xã Đoàn Kết, xã Đoàn Tùng, xã Hồng Phong, xã Hồng Quang, xã Lam Sơn, xã Lê Hồng, xã Ngô Quyền, xã Ngũ Hùng, xã Phạm Kha, xã Tân Trào, xã Thanh Giang, xã Thanh Tùng, xã Tứ Cường.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Tứ Kỳ
Huyện Tứ Kỳ có 23 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 22 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Tứ Kỳ: Thị trấn Tứ Kỳ (huyện lỵ), xã An Thanh, xã Bình Lãng, xã Chí Minh, xã Cộng Lạc, xã Dân Chủ, xã Đại Hợp, xã Đại Sơn, xã Hà Kỳ, xã Hà Thanh, xã Hưng Đạo, xã Minh Đức, xã Ngọc Kỳ, xã Nguyên Giáp, xã Phượng Kỳ, xã Quang Khải, xã Quảng Nghiệp, xã Quang Phục, xã Quang Trung, xã Tái Sơn, xã Tân Kỳ, xã Tiên Động, xã Văn Tố.