Tính đến hiện tại Bình Định có 11 đơn vị hành chính cấp huyện và 159 đơn vị hành chính cấp xã phường.
Xem thêm:
Bảng danh sách các phường xã thuộc Bình Định
STT | Quận huyện | Phường xã |
---|---|---|
1 | Thành phố Quy Nhơn (tỉnh lỵ) | Phường Bùi Thị Xuân |
2 | Thành phố Quy Nhơn (tỉnh lỵ) | Phường Đống Đa |
3 | Thành phố Quy Nhơn (tỉnh lỵ) | Phường Hải Cảng |
4 | Thành phố Quy Nhơn (tỉnh lỵ) | Phường Ghềnh Ráng |
5 | Thành phố Quy Nhơn (tỉnh lỵ) | Phường Lê Hồng Phong |
6 | Thành phố Quy Nhơn (tỉnh lỵ) | Phường Lê Lợi |
7 | Thành phố Quy Nhơn (tỉnh lỵ) | Phường Lý Thường Kiệt |
8 | Thành phố Quy Nhơn (tỉnh lỵ) | Phường Ngô Mây |
9 | Thành phố Quy Nhơn (tỉnh lỵ) | Phường Nguyễn Văn Cừ |
10 | Thành phố Quy Nhơn (tỉnh lỵ) | Phường Nhơn Bình |
11 | Thành phố Quy Nhơn (tỉnh lỵ) | Phường Nhơn Phú |
12 | Thành phố Quy Nhơn (tỉnh lỵ) | Phường Quang Trung |
13 | Thành phố Quy Nhơn (tỉnh lỵ) | Phường Thị Nại |
14 | Thành phố Quy Nhơn (tỉnh lỵ) | Phường Trần Hưng Đạo |
15 | Thành phố Quy Nhơn (tỉnh lỵ) | Phường Trần Phú |
16 | Thành phố Quy Nhơn (tỉnh lỵ) | Phường Trần Quang Diệu |
17 | Thành phố Quy Nhơn (tỉnh lỵ) | Xã Nhơn Châu |
18 | Thành phố Quy Nhơn (tỉnh lỵ) | Xã Nhơn Hải |
19 | Thành phố Quy Nhơn (tỉnh lỵ) | Xã Nhơn Hội |
20 | Thành phố Quy Nhơn (tỉnh lỵ) | Xã Nhơn Lý |
21 | Thành phố Quy Nhơn (tỉnh lỵ) | Xã Phước Mỹ |
22 | Thị xã An Nhơn | Phường Bình Định |
23 | Thị xã An Nhơn | Phường Đập Đá |
24 | Thị xã An Nhơn | Phường Nhơn Hòa |
25 | Thị xã An Nhơn | Phường Nhơn Hưng |
26 | Thị xã An Nhơn | Phường Nhơn Thành |
27 | Thị xã An Nhơn | Xã Nhơn An |
28 | Thị xã An Nhơn | Xã Nhơn Hạnh |
29 | Thị xã An Nhơn | Xã Nhơn Hậu |
30 | Thị xã An Nhơn | Xã Nhơn Khánh |
31 | Thị xã An Nhơn | Xã Nhơn Lộc |
32 | Thị xã An Nhơn | Xã Nhơn Mỹ |
33 | Thị xã An Nhơn | Xã Nhơn Phong |
34 | Thị xã An Nhơn | Xã Nhơn Phúc |
35 | Thị xã An Nhơn | Xã Nhơn Tân |
36 | Thị xã An Nhơn | Xã Nhơn Thọ |
37 | Thị xã Hoài Nhơn | Phường Bồng Sơn |
38 | Thị xã Hoài Nhơn | Phường Hoài Đức |
39 | Thị xã Hoài Nhơn | Phường Hoài Hương |
40 | Thị xã Hoài Nhơn | Phường Hoài Tân |
41 | Thị xã Hoài Nhơn | Phường Hoài Thanh |
42 | Thị xã Hoài Nhơn | Phường Hoài Thanh Tây |
43 | Thị xã Hoài Nhơn | Phường Hoài Xuân |
44 | Thị xã Hoài Nhơn | Phường Tam Quan |
45 | Thị xã Hoài Nhơn | Phường Tam Quan Bắc |
46 | Thị xã Hoài Nhơn | Phường Tam Quan Nam |
47 | Thị xã Hoài Nhơn | Xã Hoài Châu |
48 | Thị xã Hoài Nhơn | Xã Hoài Châu Bắc |
49 | Thị xã Hoài Nhơn | Xã Hoài Hải |
50 | Thị xã Hoài Nhơn | Xã Hoài Hảo |
51 | Thị xã Hoài Nhơn | Xã Hoài Mỹ |
52 | Thị xã Hoài Nhơn | Xã Hoài Phú |
53 | Thị xã Hoài Nhơn | Xã Hoài Sơn |
54 | Huyện An Lão | Thị trấn An Lão (huyện lỵ) |
55 | Huyện An Lão | Xã An Dũng |
56 | Huyện An Lão | Xã An Hòa |
57 | Huyện An Lão | Xã An Hưng |
58 | Huyện An Lão | Xã An Nghĩa |
59 | Huyện An Lão | Xã An Quang |
60 | Huyện An Lão | Xã An Tân |
61 | Huyện An Lão | Xã An Toàn |
62 | Huyện An Lão | Xã An Trung |
63 | Huyện An Lão | Xã An Vinh |
64 | Huyện Hoài Ân | Thị trấn Tăng Bạt Hổ (huyện lỵ) |
65 | Huyện Hoài Ân | Xã Ân Đức |
66 | Huyện Hoài Ân | Xã Ân Hảo Đông |
67 | Huyện Hoài Ân | Xã Ân Hảo Tây |
68 | Huyện Hoài Ân | Xã Ân Hữu |
69 | Huyện Hoài Ân | Xã Ân Mỹ |
70 | Huyện Hoài Ân | Xã Ân Nghĩa |
71 | Huyện Hoài Ân | Xã Ân Phong |
72 | Huyện Hoài Ân | Xã Ân Sơn |
73 | Huyện Hoài Ân | Xã Ân Thạnh |
74 | Huyện Hoài Ân | Xã Ân Tín |
75 | Huyện Hoài Ân | Xã Ân Tường Đông |
76 | Huyện Hoài Ân | Xã Ân Tường Tây |
77 | Huyện Hoài Ân | Xã Bok Tới |
78 | Huyện Hoài Ân | Xã Dak Mang |
79 | Huyện Phù Cát | Thị trấn Ngô Mây (huyện lỵ) |
80 | Huyện Phù Cát | Xã Cát Chánh |
81 | Huyện Phù Cát | Xã Cát Hải |
82 | Huyện Phù Cát | Xã Cát Hanh |
83 | Huyện Phù Cát | Xã Cát Hiệp |
84 | Huyện Phù Cát | Xã Cát Hưng |
85 | Huyện Phù Cát | Xã Cát Khánh |
86 | Huyện Phù Cát | Xã Cát Lâm |
87 | Huyện Phù Cát | Xã Cát Minh |
88 | Huyện Phù Cát | Xã Cát Nhơn |
89 | Huyện Phù Cát | Xã Cát Sơn |
90 | Huyện Phù Cát | Xã Cát Tài |
91 | Huyện Phù Cát | Xã Cát Tân |
92 | Huyện Phù Cát | Xã Cát Thắng |
93 | Huyện Phù Cát | Xã Cát Thành |
94 | Huyện Phù Cát | Xã Cát Tiến |
95 | Huyện Phù Cát | Xã Cát Trinh |
96 | Huyện Phù Cát | Xã Cát Tường |
97 | Huyện Phù Mỹ | Thị trấn Phù Mỹ (huyện lỵ) |
98 | Huyện Phù Mỹ | Thị trấn Bình Dương |
99 | Huyện Phù Mỹ | Xã Mỹ An |
100 | Huyện Phù Mỹ | Xã Mỹ Cát |
101 | Huyện Phù Mỹ | Xã Mỹ Chánh |
102 | Huyện Phù Mỹ | Xã Mỹ Chánh Tây |
103 | Huyện Phù Mỹ | Xã Mỹ Châu |
104 | Huyện Phù Mỹ | Xã Mỹ Đức |
105 | Huyện Phù Mỹ | Xã Mỹ Hiệp |
106 | Huyện Phù Mỹ | Xã Mỹ Hòa |
107 | Huyện Phù Mỹ | Xã Mỹ Lộc |
108 | Huyện Phù Mỹ | Xã Mỹ Lợi |
109 | Huyện Phù Mỹ | Xã Mỹ Phong |
110 | Huyện Phù Mỹ | Xã Mỹ Quang |
111 | Huyện Phù Mỹ | Xã Mỹ Tài |
112 | Huyện Phù Mỹ | Xã Mỹ Thắng |
113 | Huyện Phù Mỹ | Xã Mỹ Thành |
114 | Huyện Phù Mỹ | Xã Mỹ Thọ |
115 | Huyện Phù Mỹ | Xã Mỹ Trinh |
116 | Huyện Tây Sơn | Thị trấn Phú Phong (huyện lỵ) |
117 | Huyện Tây Sơn | Xã Bình Hòa |
118 | Huyện Tây Sơn | Xã Bình Nghi |
119 | Huyện Tây Sơn | Xã Bình Tân |
120 | Huyện Tây Sơn | Xã Bình Thành |
121 | Huyện Tây Sơn | Xã Bình Thuận |
122 | Huyện Tây Sơn | Xã Bình Tường |
123 | Huyện Tây Sơn | Xã Tây An |
124 | Huyện Tây Sơn | Xã Tây Bình |
125 | Huyện Tây Sơn | Xã Tây Giang |
126 | Huyện Tây Sơn | Xã Tây Thuận |
127 | Huyện Tây Sơn | Xã Tây Phú |
128 | Huyện Tây Sơn | Xã Tây Vinh |
129 | Huyện Tây Sơn | Xã Tây Xuân |
130 | Huyện Tây Sơn | Xã Vĩnh An |
131 | Huyện Tuy Phước | Thị trấn Tuy Phước (huyện lỵ) |
132 | Huyện Tuy Phước | Thị trấn Diêu Trì |
133 | Huyện Tuy Phước | Xã Phước An |
134 | Huyện Tuy Phước | Xã Phước Hiệp |
135 | Huyện Tuy Phước | Xã Phước Hòa |
136 | Huyện Tuy Phước | Xã Phước Hưng |
137 | Huyện Tuy Phước | Xã Phước Lộc |
138 | Huyện Tuy Phước | Xã Phước Nghĩa |
139 | Huyện Tuy Phước | Xã Phước Quang |
140 | Huyện Tuy Phước | Xã Phước Sơn |
141 | Huyện Tuy Phước | Xã Phước Thắng |
142 | Huyện Tuy Phước | Xã Phước Thành |
143 | Huyện Tuy Phước | Xã Phước Thuận |
144 | Huyện Vân Canh | Thị trấn Vân Canh (huyện lỵ) |
145 | Huyện Vân Canh | Xã Canh Hiển |
146 | Huyện Vân Canh | Xã Canh Hiệp |
147 | Huyện Vân Canh | Xã Canh Hòa |
148 | Huyện Vân Canh | Xã Canh Liên |
149 | Huyện Vân Canh | Xã Canh Thuận |
150 | Huyện Vân Canh | Xã Canh Vinh |
151 | Huyện Vĩnh Thạnh | Thị trấn Vĩnh Thạnh (huyện lỵ) |
152 | Huyện Vĩnh Thạnh | Xã Vĩnh Hảo |
153 | Huyện Vĩnh Thạnh | Xã Vĩnh Hiệp |
154 | Huyện Vĩnh Thạnh | Xã Vĩnh Hòa |
155 | Huyện Vĩnh Thạnh | Xã Vĩnh Kim |
156 | Huyện Vĩnh Thạnh | Xã Vĩnh Quang |
157 | Huyện Vĩnh Thạnh | Xã Vĩnh Sơn |
158 | Huyện Vĩnh Thạnh | Xã Vĩnh Thịnh |
159 | Huyện Vĩnh Thạnh | Xã Vĩnh Thuận |
Danh sách chi tiết
Danh sách các phường, xã của Thành phố Quy Nhơn
Thành phố Quy Nhơn có 21 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 16 phường, 5 xã.
Danh sách phường, xã của Thành phố Quy Nhơn: Phường Bùi Thị Xuân, phường Đống Đa, phường Hải Cảng, phường Ghềnh Ráng, phường Lê Hồng Phong, phường Lê Lợi, phường Lý Thường Kiệt, phường Ngô Mây, phường Nguyễn Văn Cừ, phường Nhơn Bình, phường Nhơn Phú, phường Quang Trung, phường Thị Nại, phường Trần Hưng Đạo, phường Trần Phú, phường Trần Quang Diệu, xã Nhơn Châu, xã Nhơn Hải, xã Nhơn Hội, xã Nhơn Lý, xã Phước Mỹ.
Danh sách các phường, xã của Thị xã An Nhơn
Thị xã An Nhơn có 15 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 5 phường, 10 xã.
Danh sách phường, xã của Thị xã An Nhơn: Phường Bình Định, phường Đập Đá, phường Nhơn Hòa, phường Nhơn Hưng, phường Nhơn Thành, xã Nhơn An, xã Nhơn Hạnh, xã Nhơn Hậu, xã Nhơn Khánh, xã Nhơn Lộc, xã Nhơn Mỹ, xã Nhơn Phong, xã Nhơn Phúc, xã Nhơn Tân, xã Nhơn Thọ.
Danh sách các phường, xã của Thị xã Hoài Nhơn
Thị xã Hoài Nhơn có 17 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 10 phường, 7 xã.
Danh sách phường, xã của Thị xã Hoài Nhơn: Phường Bồng Sơn, phường Hoài Đức, phường Hoài Hương, phường Hoài Tân, phường Hoài Thanh, phường Hoài Thanh Tây, phường Hoài Xuân, phường Tam Quan, phường Tam Quan Bắc, phường Tam Quan Nam, xã Hoài Châu, xã Hoài Châu Bắc, xã Hoài Hải, xã Hoài Hảo, xã Hoài Mỹ, xã Hoài Phú, xã Hoài Sơn.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện An Lão
Huyện An Lão có 10 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 9 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện An Lão: Thị trấn An Lão (huyện lỵ), xã An Dũng, xã An Hòa, xã An Hưng, xã An Nghĩa, xã An Quang, xã An Tân, xã An Toàn, xã An Trung, xã An Vinh.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Hoài Ân
Huyện Hoài Ân có 15 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 14 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Hoài Ân: Thị trấn Tăng Bạt Hổ (huyện lỵ), xã Ân Đức, xã Ân Hảo Đông, xã Ân Hảo Tây, xã Ân Hữu, xã Ân Mỹ, xã Ân Nghĩa, xã Ân Phong, xã Ân Sơn, xã Ân Thạnh, xã Ân Tín, xã Ân Tường Đông, xã Ân Tường Tây, xã Bok Tới, xã Dak Mang.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Phù Cát
Huyện Phù Cát có 18 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 17 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Phù Cát: Thị trấn Ngô Mây (huyện lỵ), xã Cát Chánh, xã Cát Hải, xã Cát Hanh, xã Cát Hiệp, xã Cát Hưng, xã Cát Khánh, xã Cát Lâm, xã Cát Minh, xã Cát Nhơn, xã Cát Sơn, xã Cát Tài, xã Cát Tân, xã Cát Thắng, xã Cát Thành, xã Cát Tiến, xã Cát Trinh, xã Cát Tường.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Phù Mỹ
Huyện Phù Mỹ có 19 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 17 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Phù Mỹ: Thị trấn Phù Mỹ (huyện lỵ), Thị trấn Bình Dương, xã Mỹ An, xã Mỹ Cát, xã Mỹ Chánh, xã Mỹ Chánh Tây, xã Mỹ Châu, xã Mỹ Đức, xã Mỹ Hiệp, xã Mỹ Hòa, xã Mỹ Lộc, xã Mỹ Lợi, xã Mỹ Phong, xã Mỹ Quang, xã Mỹ Tài, xã Mỹ Thắng, xã Mỹ Thành, xã Mỹ Thọ, xã Mỹ Trinh.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Tây Sơn
Huyện Tây Sơn có 15 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 14 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Tây Sơn: Thị trấn Phú Phong (huyện lỵ), xã Bình Hòa, xã Bình Nghi, xã Bình Tân, xã Bình Thành, xã Bình Thuận, xã Bình Tường, xã Tây An, xã Tây Bình, xã Tây Giang, xã Tây Thuận, xã Tây Phú, xã Tây Vinh, xã Tây Xuân, xã Vĩnh An.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Tuy Phước
Huyện Tuy Phước có 13 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 11 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Tuy Phước: Thị trấn Tuy Phước (huyện lỵ), Thị trấn Diêu Trì, xã Phước An, xã Phước Hiệp, xã Phước Hòa, xã Phước Hưng, xã Phước Lộc, xã Phước Nghĩa, xã Phước Quang, xã Phước Sơn, xã Phước Thắng, xã Phước Thành, xã Phước Thuận.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Vân Canh
Huyện Vân Canh có 7 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 6 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Vân Canh: Thị trấn Vân Canh (huyện lỵ), xã Canh Hiển, xã Canh Hiệp, xã Canh Hòa, xã Canh Liên, xã Canh Thuận, xã Canh Vinh.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Vĩnh Thạnh
Huyện Vĩnh Thạnh có 9 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 8 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Vĩnh Thạnh: Thị trấn Vĩnh Thạnh (huyện lỵ), xã Vĩnh Hảo, xã Vĩnh Hiệp, xã Vĩnh Hòa, xã Vĩnh Kim, xã Vĩnh Quang, xã Vĩnh Sơn, xã Vĩnh Thịnh, xã Vĩnh Thuận.