Tính đến hiện tại Hà Giang có 11 đơn vị hành chính cấp huyện và 193 đơn vị hành chính cấp xã phường.
Xem thêm:
Bảng danh sách các phường xã thuộc Hà Giang
STT | Quận huyện | Phường xã |
---|---|---|
1 | Thành phố Hà Giang (tỉnh lỵ) | Phường Minh Khai |
2 | Thành phố Hà Giang (tỉnh lỵ) | Phường Ngọc Hà |
3 | Thành phố Hà Giang (tỉnh lỵ) | Phường Nguyễn Trãi |
4 | Thành phố Hà Giang (tỉnh lỵ) | Phường Quang Trung |
5 | Thành phố Hà Giang (tỉnh lỵ) | Phường Trần Phú |
6 | Thành phố Hà Giang (tỉnh lỵ) | Xã Ngọc Đường |
7 | Thành phố Hà Giang (tỉnh lỵ) | Xã Phương Độ |
8 | Thành phố Hà Giang (tỉnh lỵ) | Xã Phương Thiện |
9 | Huyện Bắc Mê | Thị trấn Yên Phú (huyện lỵ) |
10 | Huyện Bắc Mê | Xã Đường Âm |
11 | Huyện Bắc Mê | Xã Đường Hồng |
12 | Huyện Bắc Mê | Xã Giáp Trung |
13 | Huyện Bắc Mê | Xã Lạc Nông |
14 | Huyện Bắc Mê | Xã Minh Ngọc |
15 | Huyện Bắc Mê | Xã Minh Sơn |
16 | Huyện Bắc Mê | Xã Phiêng Luông |
17 | Huyện Bắc Mê | Xã Phú Nam |
18 | Huyện Bắc Mê | Xã Thượng Tân |
19 | Huyện Bắc Mê | Xã Yên Cường |
20 | Huyện Bắc Mê | Xã Yên Định |
21 | Huyện Bắc Mê | Xã Yên Phong |
22 | Huyện Bắc Quang | Thị trấn Việt Quang (huyện lỵ) |
23 | Huyện Bắc Quang | Thị trấn Vĩnh Tuy |
24 | Huyện Bắc Quang | Xã Bằng Hành |
25 | Huyện Bắc Quang | Xã Đồng Tâm |
26 | Huyện Bắc Quang | Xã Đông Thành |
27 | Huyện Bắc Quang | Xã Đồng Tiến |
28 | Huyện Bắc Quang | Xã Đồng Yên |
29 | Huyện Bắc Quang | Xã Đức Xuân |
30 | Huyện Bắc Quang | Xã Hùng An |
31 | Huyện Bắc Quang | Xã Hữu Sản |
32 | Huyện Bắc Quang | Xã Kim Ngọc |
33 | Huyện Bắc Quang | Xã Liên Hiệp |
34 | Huyện Bắc Quang | Xã Quang Minh |
35 | Huyện Bắc Quang | Xã Tân Lập |
36 | Huyện Bắc Quang | Xã Tân Quang |
37 | Huyện Bắc Quang | Xã Tân Thành |
38 | Huyện Bắc Quang | Xã Thượng Bình |
39 | Huyện Bắc Quang | Xã Tiên Kiều |
40 | Huyện Bắc Quang | Xã Việt Hồng |
41 | Huyện Bắc Quang | Xã Việt Vinh |
42 | Huyện Bắc Quang | Xã Vĩnh Hảo |
43 | Huyện Bắc Quang | Xã Vĩnh Phúc |
44 | Huyện Bắc Quang | Xã Vô Điếm |
45 | Huyện Đồng Văn | Thị trấn Đồng Văn (huyện lỵ) |
46 | Huyện Đồng Văn | Thị trấn Phố Bảng |
47 | Huyện Đồng Văn | Xã Hố Quáng Phìn |
48 | Huyện Đồng Văn | Xã Lũng Cú |
49 | Huyện Đồng Văn | Xã Lũng Phìn |
50 | Huyện Đồng Văn | Xã Lũng Táo |
51 | Huyện Đồng Văn | Xã Lũng Thầu |
52 | Huyện Đồng Văn | Xã Ma Lé |
53 | Huyện Đồng Văn | Xã Phố Cáo |
54 | Huyện Đồng Văn | Xã Phố Là |
55 | Huyện Đồng Văn | Xã Sà Phìn |
56 | Huyện Đồng Văn | Xã Sảng Tủng |
57 | Huyện Đồng Văn | Xã Sính Lủng |
58 | Huyện Đồng Văn | Xã Sủng Là |
59 | Huyện Đồng Văn | Xã Sủng Trái |
60 | Huyện Đồng Văn | Xã Tả Lủng |
61 | Huyện Đồng Văn | Xã Tả Phìn |
62 | Huyện Đồng Văn | Xã Thài Phìn Tủng |
63 | Huyện Đồng Văn | Xã Vần Chải |
64 | Huyện Hoàng Su Phì | Thị trấn Vinh Quang (huyện lỵ) |
65 | Huyện Hoàng Su Phì | Xã Bản Luốc |
66 | Huyện Hoàng Su Phì | Xã Bản Máy |
67 | Huyện Hoàng Su Phì | Xã Bản Nhùng |
68 | Huyện Hoàng Su Phì | Xã Bản Phùng |
69 | Huyện Hoàng Su Phì | Xã Chiến Phố |
70 | Huyện Hoàng Su Phì | Xã Đản Ván |
71 | Huyện Hoàng Su Phì | Xã Hồ Thầu |
72 | Huyện Hoàng Su Phì | Xã Nam Sơn |
73 | Huyện Hoàng Su Phì | Xã Nàng Đôn |
74 | Huyện Hoàng Su Phì | Xã Nậm Dịch |
75 | Huyện Hoàng Su Phì | Xã Nậm Khòa |
76 | Huyện Hoàng Su Phì | Xã Nậm Ty |
77 | Huyện Hoàng Su Phì | Xã Ngàm Đăng Vài |
78 | Huyện Hoàng Su Phì | Xã Pố Lồ |
79 | Huyện Hoàng Su Phì | Xã Pờ Ly Ngài |
80 | Huyện Hoàng Su Phì | Xã Sán Xả Hồ |
81 | Huyện Hoàng Su Phì | Xã Tả Sử Choóng |
82 | Huyện Hoàng Su Phì | Xã Tân Tiến |
83 | Huyện Hoàng Su Phì | Xã Thàng Tín |
84 | Huyện Hoàng Su Phì | Xã Thèn Chu Phìn |
85 | Huyện Hoàng Su Phì | Xã Thông Nguyên |
86 | Huyện Hoàng Su Phì | Xã Tụ Nhân |
87 | Huyện Hoàng Su Phì | Xã Túng Sán |
88 | Huyện Mèo Vạc | Thị trấn Mèo Vạc (huyện lỵ) |
89 | Huyện Mèo Vạc | Xã Cán Chu Phìn |
90 | Huyện Mèo Vạc | Xã Giàng Chu Phìn |
91 | Huyện Mèo Vạc | Xã Khâu Vai |
92 | Huyện Mèo Vạc | Xã Lũng Chinh |
93 | Huyện Mèo Vạc | Xã Lũng Pù |
94 | Huyện Mèo Vạc | Xã Nậm Ban |
95 | Huyện Mèo Vạc | Xã Niêm Sơn |
96 | Huyện Mèo Vạc | Xã Niêm Tòng |
97 | Huyện Mèo Vạc | Xã Pả Vi |
98 | Huyện Mèo Vạc | Xã Pải Lủng |
99 | Huyện Mèo Vạc | Xã Sơn Vĩ |
100 | Huyện Mèo Vạc | Xã Sủng Máng |
101 | Huyện Mèo Vạc | Xã Sủng Trà |
102 | Huyện Mèo Vạc | Xã Tả Lủng |
103 | Huyện Mèo Vạc | Xã Tát Ngà |
104 | Huyện Mèo Vạc | Xã Thượng Phùng |
105 | Huyện Mèo Vạc | Xã Xín Cái |
106 | Huyện Quản Bạ | Thị trấn Tam Sơn (huyện lỵ) |
107 | Huyện Quản Bạ | Xã Bát Đại Sơn |
108 | Huyện Quản Bạ | Xã Cán Tỷ |
109 | Huyện Quản Bạ | Xã Cao Mã Pờ |
110 | Huyện Quản Bạ | Xã Đông Hà |
111 | Huyện Quản Bạ | Xã Lùng Tám |
112 | Huyện Quản Bạ | Xã Nghĩa Thuận |
113 | Huyện Quản Bạ | Xã Quản Bạ |
114 | Huyện Quản Bạ | Xã Quyết Tiến |
115 | Huyện Quản Bạ | Xã Tả Ván |
116 | Huyện Quản Bạ | Xã Thái An |
117 | Huyện Quản Bạ | Xã Thanh Vân |
118 | Huyện Quản Bạ | Xã Tùng Vài |
119 | Huyện Quang Bình | Thị trấn Yên Bình (huyện lỵ) |
120 | Huyện Quang Bình | Xã Bản Rịa |
121 | Huyện Quang Bình | Xã Bằng Lang |
122 | Huyện Quang Bình | Xã Hương Sơn |
123 | Huyện Quang Bình | Xã Nà Khương |
124 | Huyện Quang Bình | Xã Tân Bắc |
125 | Huyện Quang Bình | Xã Tân Nam |
126 | Huyện Quang Bình | Xã Tân Trịnh |
127 | Huyện Quang Bình | Xã Tiên Nguyên |
128 | Huyện Quang Bình | Xã Tiên Yên |
129 | Huyện Quang Bình | Xã Vĩ Thượng |
130 | Huyện Quang Bình | Xã Xuân Giang |
131 | Huyện Quang Bình | Xã Xuân Minh |
132 | Huyện Quang Bình | Xã Yên Hà |
133 | Huyện Quang Bình | Xã Yên Thành |
134 | Huyện Vị Xuyên | Thị trấn Vị Xuyên (huyện lỵ) |
135 | Huyện Vị Xuyên | Thị trấn Nông trường Việt Lâm |
136 | Huyện Vị Xuyên | Xã Bạch Ngọc |
137 | Huyện Vị Xuyên | Xã Cao Bồ |
138 | Huyện Vị Xuyên | Xã Đạo Đức |
139 | Huyện Vị Xuyên | Xã Kim Linh |
140 | Huyện Vị Xuyên | Xã Kim Thạch |
141 | Huyện Vị Xuyên | Xã Lao Chải |
142 | Huyện Vị Xuyên | Xã Linh Hồ |
143 | Huyện Vị Xuyên | Xã Minh Tân |
144 | Huyện Vị Xuyên | Xã Ngọc Linh |
145 | Huyện Vị Xuyên | Xã Ngọc Minh |
146 | Huyện Vị Xuyên | Xã Phong Quang |
147 | Huyện Vị Xuyên | Xã Phú Linh |
148 | Huyện Vị Xuyên | Xã Phương Tiến |
149 | Huyện Vị Xuyên | Xã Quảng Ngần |
150 | Huyện Vị Xuyên | Xã Thanh Thủy |
151 | Huyện Vị Xuyên | Xã Thanh Đức |
152 | Huyện Vị Xuyên | Xã Thuận Hòa |
153 | Huyện Vị Xuyên | Xã Thượng Sơn |
154 | Huyện Vị Xuyên | Xã Trung Thành |
155 | Huyện Vị Xuyên | Xã Tùng Bá |
156 | Huyện Vị Xuyên | Xã Việt Lâm |
157 | Huyện Vị Xuyên | Xã Xín Chải |
158 | Huyện Xín Mần | Thị trấn Cốc Pài (huyện lỵ) |
159 | Huyện Xín Mần | Xã Bản Díu |
160 | Huyện Xín Mần | Xã Bản Ngò |
161 | Huyện Xín Mần | Xã Chế Là |
162 | Huyện Xín Mần | Xã Chí Cà |
163 | Huyện Xín Mần | Xã Cốc Rế |
164 | Huyện Xín Mần | Xã Khuôn Lùng |
165 | Huyện Xín Mần | Xã Nà Chì |
166 | Huyện Xín Mần | Xã Nàn Ma |
167 | Huyện Xín Mần | Xã Nàn Xỉn |
168 | Huyện Xín Mần | Xã Nấm Dẩn |
169 | Huyện Xín Mần | Xã Pà Vầy Sủ |
170 | Huyện Xín Mần | Xã Quảng Nguyên |
171 | Huyện Xín Mần | Xã Tả Nhìu |
172 | Huyện Xín Mần | Xã Thèn Phàng |
173 | Huyện Xín Mần | Xã Thu Tà |
174 | Huyện Xín Mần | Xã Trung Thịnh |
175 | Huyện Xín Mần | Xã Xín Mần |
176 | Huyện Yên Minh | Thị trấn Yên Minh (huyện lỵ) |
177 | Huyện Yên Minh | Xã Bạch Đích |
178 | Huyện Yên Minh | Xã Du Già |
179 | Huyện Yên Minh | Xã Du Tiến |
180 | Huyện Yên Minh | Xã Đông Minh |
181 | Huyện Yên Minh | Xã Đường Thượng |
182 | Huyện Yên Minh | Xã Hữu Vinh |
183 | Huyện Yên Minh | Xã Lao Và Chải |
184 | Huyện Yên Minh | Xã Lũng Hồ |
185 | Huyện Yên Minh | Xã Mậu Duệ |
186 | Huyện Yên Minh | Xã Mậu Long |
187 | Huyện Yên Minh | Xã Na Khê |
188 | Huyện Yên Minh | Xã Ngam La |
189 | Huyện Yên Minh | Xã Ngọc Long |
190 | Huyện Yên Minh | Xã Phú Lũng |
191 | Huyện Yên Minh | Xã Sủng Thài |
192 | Huyện Yên Minh | Xã Sủng Cháng |
193 | Huyện Yên Minh | Xã Thắng Mố |
Danh sách chi tiết
Danh sách các phường, xã của Thành phố Hà Giang
Thành phố Hà Giang có 8 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 5 phường, 3 xã.
Danh sách phường, xã của Thành phố Hà Giang: Phường Minh Khai, phường Ngọc Hà, phường Nguyễn Trãi, phường Quang Trung, phường Trần Phú, xã Ngọc Đường, xã Phương Độ, xã Phương Thiện.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Bắc Mê
Huyện Bắc Mê có 13 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 12 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Bắc Mê: Thị trấn Yên Phú (huyện lỵ), xã Đường Âm, xã Đường Hồng, xã Giáp Trung, xã Lạc Nông, xã Minh Ngọc, xã Minh Sơn, xã Phiêng Luông, xã Phú Nam, xã Thượng Tân, xã Yên Cường, xã Yên Định, xã Yên Phong.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Bắc Quang
Huyện Bắc Quang có 23 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 21 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Bắc Quang: Thị trấn Việt Quang (huyện lỵ), Thị trấn Vĩnh Tuy, xã Bằng Hành, xã Đồng Tâm, xã Đông Thành, xã Đồng Tiến, xã Đồng Yên, xã Đức Xuân, xã Hùng An, xã Hữu Sản, xã Kim Ngọc, xã Liên Hiệp, xã Quang Minh, xã Tân Lập, xã Tân Quang, xã Tân Thành, xã Thượng Bình, xã Tiên Kiều, xã Việt Hồng, xã Việt Vinh, xã Vĩnh Hảo, xã Vĩnh Phúc, xã Vô Điếm.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Đồng Văn
Huyện Đồng Văn có 19 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 17 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Đồng Văn: Thị trấn Đồng Văn (huyện lỵ), Thị trấn Phố Bảng, xã Hố Quáng Phìn, xã Lũng Cú, xã Lũng Phìn, xã Lũng Táo, xã Lũng Thầu, xã Ma Lé, xã Phố Cáo, xã Phố Là, xã Sà Phìn, xã Sảng Tủng, xã Sính Lủng, xã Sủng Là, xã Sủng Trái, xã Tả Lủng, xã Tả Phìn, xã Thài Phìn Tủng, xã Vần Chải.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Hoàng Su Phì
Huyện Hoàng Su Phì có 24 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 23 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Hoàng Su Phì: Thị trấn Vinh Quang (huyện lỵ), xã Bản Luốc, xã Bản Máy, xã Bản Nhùng, xã Bản Phùng, xã Chiến Phố, xã Đản Ván, xã Hồ Thầu, xã Nam Sơn, xã Nàng Đôn, xã Nậm Dịch, xã Nậm Khòa, xã Nậm Ty, xã Ngàm Đăng Vài, xã Pố Lồ, xã Pờ Ly Ngài, xã Sán Xả Hồ, xã Tả Sử Choóng, xã Tân Tiến, xã Thàng Tín, xã Thèn Chu Phìn, xã Thông Nguyên, xã Tụ Nhân, xã Túng Sán.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Mèo Vạc
Huyện Mèo Vạc có 18 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 17 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Mèo Vạc: Thị trấn Mèo Vạc (huyện lỵ), xã Cán Chu Phìn, xã Giàng Chu Phìn, xã Khâu Vai, xã Lũng Chinh, xã Lũng Pù, xã Nậm Ban, xã Niêm Sơn, xã Niêm Tòng, xã Pả Vi, xã Pải Lủng, xã Sơn Vĩ, xã Sủng Máng, xã Sủng Trà, xã Tả Lủng, xã Tát Ngà, xã Thượng Phùng, xã Xín Cái.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Quản Bạ
Huyện Quản Bạ có 13 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 12 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Quản Bạ: Thị trấn Tam Sơn (huyện lỵ), xã Bát Đại Sơn, xã Cán Tỷ, xã Cao Mã Pờ, xã Đông Hà, xã Lùng Tám, xã Nghĩa Thuận, xã Quản Bạ, xã Quyết Tiến, xã Tả Ván, xã Thái An, xã Thanh Vân, xã Tùng Vài.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Quang Bình
Huyện Quang Bình có 15 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 14 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Quang Bình: Thị trấn Yên Bình (huyện lỵ), xã Bản Rịa, xã Bằng Lang, xã Hương Sơn, xã Nà Khương, xã Tân Bắc, xã Tân Nam, xã Tân Trịnh, xã Tiên Nguyên, xã Tiên Yên, xã Vĩ Thượng, xã Xuân Giang, xã Xuân Minh, xã Yên Hà, xã Yên Thành.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Vị Xuyên
Huyện Vị Xuyên có 24 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 22 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Vị Xuyên: Thị trấn Vị Xuyên (huyện lỵ), Thị trấn Nông trường Việt Lâm, xã Bạch Ngọc, xã Cao Bồ, xã Đạo Đức, xã Kim Linh, xã Kim Thạch, xã Lao Chải, xã Linh Hồ, xã Minh Tân, xã Ngọc Linh, xã Ngọc Minh, xã Phong Quang, xã Phú Linh, xã Phương Tiến, xã Quảng Ngần, xã Thanh Thủy, xã Thanh Đức, xã Thuận Hòa, xã Thượng Sơn, xã Trung Thành, xã Tùng Bá, xã Việt Lâm, xã Xín Chải.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Xín Mần
Huyện Xín Mần có 18 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 17 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Xín Mần: Thị trấn Cốc Pài (huyện lỵ), xã Bản Díu, xã Bản Ngò, xã Chế Là, xã Chí Cà, xã Cốc Rế, xã Khuôn Lùng, xã Nà Chì, xã Nàn Ma, xã Nàn Xỉn, xã Nấm Dẩn, xã Pà Vầy Sủ, xã Quảng Nguyên, xã Tả Nhìu, xã Thèn Phàng, xã Thu Tà, xã Trung Thịnh, xã Xín Mần.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Yên Minh
Huyện Yên Minh có 18 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 17 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Yên Minh: Thị trấn Yên Minh (huyện lỵ), xã Bạch Đích, xã Du Già, xã Du Tiến, xã Đông Minh, xã Đường Thượng, xã Hữu Vinh, xã Lao Và Chải, xã Lũng Hồ, xã Mậu Duệ, xã Mậu Long, xã Na Khê, xã Ngam La, xã Ngọc Long, xã Phú Lũng, xã Sủng Thài, xã Sủng Cháng, xã Thắng Mố.