Tính đến hiện tại Vĩnh Phúc có 9 đơn vị hành chính cấp huyện và 136 đơn vị hành chính cấp xã phường.
Xem thêm:
Bảng danh sách các phường xã thuộc Vĩnh Phúc
STT | Quận huyện | Phường xã |
---|---|---|
1 | Thành phố Vĩnh Yên (tỉnh lỵ) | Phường Đống Đa |
2 | Thành phố Vĩnh Yên (tỉnh lỵ) | Phường Đồng Tâm |
3 | Thành phố Vĩnh Yên (tỉnh lỵ) | Phường Hội Hợp |
4 | Thành phố Vĩnh Yên (tỉnh lỵ) | Phường Khai Quang |
5 | Thành phố Vĩnh Yên (tỉnh lỵ) | Phường Liên Bảo |
6 | Thành phố Vĩnh Yên (tỉnh lỵ) | Phường Ngô Quyền |
7 | Thành phố Vĩnh Yên (tỉnh lỵ) | Phường Tích Sơn |
8 | Thành phố Vĩnh Yên (tỉnh lỵ) | Xã Định Trung |
9 | Thành phố Vĩnh Yên (tỉnh lỵ) | Xã Thanh Trù |
10 | Thành phố Phúc Yên | Phường Đồng Xuân |
11 | Thành phố Phúc Yên | Phường Hùng Vương |
12 | Thành phố Phúc Yên | Phường Nam Viêm |
13 | Thành phố Phúc Yên | Phường Phúc Thắng |
14 | Thành phố Phúc Yên | Phường Tiền Châu |
15 | Thành phố Phúc Yên | Phường Trưng Nhị |
16 | Thành phố Phúc Yên | Phường Trưng Trắc |
17 | Thành phố Phúc Yên | Phường Xuân Hòa |
18 | Thành phố Phúc Yên | Xã Cao Minh |
19 | Thành phố Phúc Yên | Xã Ngọc Thanh |
20 | Huyện Bình Xuyên | Thị trấn Hương Canh (huyện lỵ) |
21 | Huyện Bình Xuyên | Thị trấn Bá Hiến |
22 | Huyện Bình Xuyên | Thị trấn Đạo Đức |
23 | Huyện Bình Xuyên | Thị trấn Gia Khánh |
24 | Huyện Bình Xuyên | Thị trấn Thanh Lãng |
25 | Huyện Bình Xuyên | Xã Hương Sơn |
26 | Huyện Bình Xuyên | Xã Phú Xuân |
27 | Huyện Bình Xuyên | Xã Quất Lưu |
28 | Huyện Bình Xuyên | Xã Sơn Lôi |
29 | Huyện Bình Xuyên | Xã Tam Hợp |
30 | Huyện Bình Xuyên | Xã Tân Phong |
31 | Huyện Bình Xuyên | Xã Thiện Kế |
32 | Huyện Bình Xuyên | Xã Trung Mỹ |
33 | Huyện Lập Thạch | Thị trấn Lập Thạch (huyện lỵ) |
34 | Huyện Lập Thạch | Thị trấn Hoa Sơn |
35 | Huyện Lập Thạch | Xã Bàn Giản |
36 | Huyện Lập Thạch | Xã Bắc Bình |
37 | Huyện Lập Thạch | Xã Đình Chu |
38 | Huyện Lập Thạch | Xã Đồng Ích |
39 | Huyện Lập Thạch | Xã Hợp Lý |
40 | Huyện Lập Thạch | Xã Liên Hòa |
41 | Huyện Lập Thạch | Xã Liễn Sơn |
42 | Huyện Lập Thạch | Xã Ngọc Mỹ |
43 | Huyện Lập Thạch | Xã Quang Sơn |
44 | Huyện Lập Thạch | Xã Sơn Đông |
45 | Huyện Lập Thạch | Xã Thái Hòa |
46 | Huyện Lập Thạch | Xã Tiên Lữ |
47 | Huyện Lập Thạch | Xã Triệu Đề |
48 | Huyện Lập Thạch | Xã Tử Du |
49 | Huyện Lập Thạch | Xã Văn Quán |
50 | Huyện Lập Thạch | Xã Vân Trục |
51 | Huyện Lập Thạch | Xã Xuân Hòa |
52 | Huyện Lập Thạch | Xã Xuân Lôi |
53 | Huyện Sông Lô | Thị trấn Tam Sơn (huyện lỵ) |
54 | Huyện Sông Lô | Xã Bạch Lưu |
55 | Huyện Sông Lô | Xã Cao Phong |
56 | Huyện Sông Lô | Xã Đôn Nhân |
57 | Huyện Sông Lô | Xã Đồng Quế |
58 | Huyện Sông Lô | Xã Đồng Thịnh |
59 | Huyện Sông Lô | Xã Đức Bác |
60 | Huyện Sông Lô | Xã Hải Lựu |
61 | Huyện Sông Lô | Xã Lãng Công |
62 | Huyện Sông Lô | Xã Nhạo Sơn |
63 | Huyện Sông Lô | Xã Nhân Đạo |
64 | Huyện Sông Lô | Xã Như Thụy |
65 | Huyện Sông Lô | Xã Phương Khoan |
66 | Huyện Sông Lô | Xã Quang Yên |
67 | Huyện Sông Lô | Xã Tân Lập |
68 | Huyện Sông Lô | Xã Tứ Yên |
69 | Huyện Sông Lô | Xã Yên Thạch |
70 | Huyện Tam Dương | Thị trấn Hợp Hòa (huyện lỵ) |
71 | Huyện Tam Dương | Xã An Hòa |
72 | Huyện Tam Dương | Xã Duy Phiên |
73 | Huyện Tam Dương | Xã Đạo Tú |
74 | Huyện Tam Dương | Xã Đồng Tĩnh |
75 | Huyện Tam Dương | Xã Hoàng Đan |
76 | Huyện Tam Dương | Xã Hoàng Hoa |
77 | Huyện Tam Dương | Xã Hoàng Lâu |
78 | Huyện Tam Dương | Xã Hợp Thịnh |
79 | Huyện Tam Dương | Xã Hướng Đạo |
80 | Huyện Tam Dương | Xã Kim Long |
81 | Huyện Tam Dương | Xã Thanh Vân |
82 | Huyện Tam Dương | Xã Vân Hội |
83 | Huyện Tam Đảo | Thị trấn Hợp Châu (huyện lỵ) |
84 | Huyện Tam Đảo | Thị trấn Đại Đình |
85 | Huyện Tam Đảo | Thị trấn Tam Đảo |
86 | Huyện Tam Đảo | Xã Bồ Lý |
87 | Huyện Tam Đảo | Xã Đạo Trù |
88 | Huyện Tam Đảo | Xã Hồ Sơn |
89 | Huyện Tam Đảo | Xã Minh Quang |
90 | Huyện Tam Đảo | Xã Tam Quan |
91 | Huyện Tam Đảo | Xã Yên Dương |
92 | Huyện Vĩnh Tường | Thị trấn Vĩnh Tường (huyện lỵ) |
93 | Huyện Vĩnh Tường | Thị trấn Thổ Tang |
94 | Huyện Vĩnh Tường | Thị trấn Tứ Trưng |
95 | Huyện Vĩnh Tường | Xã An Tường |
96 | Huyện Vĩnh Tường | Xã Bình Dương |
97 | Huyện Vĩnh Tường | Xã Bồ Sao |
98 | Huyện Vĩnh Tường | Xã Cao Đại |
99 | Huyện Vĩnh Tường | Xã Chấn Hưng |
100 | Huyện Vĩnh Tường | Xã Đại Đồng |
101 | Huyện Vĩnh Tường | Xã Kim Xá |
102 | Huyện Vĩnh Tường | Xã Lũng Hòa |
103 | Huyện Vĩnh Tường | Xã Lý Nhân |
104 | Huyện Vĩnh Tường | Xã Nghĩa Hưng |
105 | Huyện Vĩnh Tường | Xã Ngũ Kiên |
106 | Huyện Vĩnh Tường | Xã Phú Đa |
107 | Huyện Vĩnh Tường | Xã Tam Phúc |
108 | Huyện Vĩnh Tường | Xã Tân Phú |
109 | Huyện Vĩnh Tường | Xã Tân Tiến |
110 | Huyện Vĩnh Tường | Xã Thượng Trưng |
111 | Huyện Vĩnh Tường | Xã Tuân Chính |
112 | Huyện Vĩnh Tường | Xã Vân Xuân |
113 | Huyện Vĩnh Tường | Xã Việt Xuân |
114 | Huyện Vĩnh Tường | Xã Vĩnh Ninh |
115 | Huyện Vĩnh Tường | Xã Vĩnh Sơn |
116 | Huyện Vĩnh Tường | Xã Vĩnh Thịnh |
117 | Huyện Vĩnh Tường | Xã Vũ Di |
118 | Huyện Vĩnh Tường | Xã Yên Bình |
119 | Huyện Vĩnh Tường | Xã Yên Lập |
120 | Huyện Yên Lạc | Thị trấn Yên Lạc (huyện lỵ) |
121 | Huyện Yên Lạc | Xã Bình Định |
122 | Huyện Yên Lạc | Xã Đại Tự |
123 | Huyện Yên Lạc | Xã Đồng Cương |
124 | Huyện Yên Lạc | Xã Đồng Văn |
125 | Huyện Yên Lạc | Xã Hồng Châu |
126 | Huyện Yên Lạc | Xã Hồng Phương |
127 | Huyện Yên Lạc | Xã Liên Châu |
128 | Huyện Yên Lạc | Xã Nguyệt Đức |
129 | Huyện Yên Lạc | Xã Tam Hồng |
130 | Huyện Yên Lạc | Xã Tề Lỗ |
131 | Huyện Yên Lạc | Xã Trung Hà |
132 | Huyện Yên Lạc | Xã Trung Kiên |
133 | Huyện Yên Lạc | Xã Trung Nguyên |
134 | Huyện Yên Lạc | Xã Văn Tiến |
135 | Huyện Yên Lạc | Xã Yên Đồng |
136 | Huyện Yên Lạc | Xã Yên Phương |
Danh sách chi tiết
Danh sách các phường, xã của Thành phố Vĩnh Yên
Thành phố Vĩnh Yên có 9 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 7 phường, 2 xã.
Danh sách phường, xã của Thành phố Vĩnh Yên: Phường Đống Đa, phường Đồng Tâm, phường Hội Hợp, phường Khai Quang, phường Liên Bảo, phường Ngô Quyền, phường Tích Sơn, xã Định Trung, xã Thanh Trù.
Danh sách các phường, xã của Thành phố Phúc Yên
Thành phố Phúc Yên có 10 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 8 phường, 2 xã.
Danh sách phường, xã của Thành phố Phúc Yên: Phường Đồng Xuân, phường Hùng Vương, phường Nam Viêm, phường Phúc Thắng, phường Tiền Châu, phường Trưng Nhị, phường Trưng Trắc, phường Xuân Hòa, xã Cao Minh, xã Ngọc Thanh.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Bình Xuyên
Huyện Bình Xuyên có 13 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 5 thị trấn, 8 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Bình Xuyên: Thị trấn Hương Canh (huyện lỵ), Thị trấn Bá Hiến, Thị trấn Đạo Đức, Thị trấn Gia Khánh, Thị trấn Thanh Lãng, xã Hương Sơn, xã Phú Xuân, xã Quất Lưu, xã Sơn Lôi, xã Tam Hợp, xã Tân Phong, xã Thiện Kế, xã Trung Mỹ.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Lập Thạch
Huyện Lập Thạch có 20 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 18 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Lập Thạch: Thị trấn Lập Thạch (huyện lỵ), Thị trấn Hoa Sơn, xã Bàn Giản, xã Bắc Bình, xã Đình Chu, xã Đồng Ích, xã Hợp Lý, xã Liên Hòa, xã Liễn Sơn, xã Ngọc Mỹ, xã Quang Sơn, xã Sơn Đông, xã Thái Hòa, xã Tiên Lữ, xã Triệu Đề, xã Tử Du, xã Văn Quán, xã Vân Trục, xã Xuân Hòa, xã Xuân Lôi.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Sông Lô
Huyện Sông Lô có 17 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 16 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Sông Lô: Thị trấn Tam Sơn (huyện lỵ), xã Bạch Lưu, xã Cao Phong, xã Đôn Nhân, xã Đồng Quế, xã Đồng Thịnh, xã Đức Bác, xã Hải Lựu, xã Lãng Công, xã Nhạo Sơn, xã Nhân Đạo, xã Như Thụy, xã Phương Khoan, xã Quang Yên, xã Tân Lập, xã Tứ Yên, xã Yên Thạch.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Tam Dương
Huyện Tam Dương có 13 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 12 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Tam Dương: Thị trấn Hợp Hòa (huyện lỵ), xã An Hòa, xã Duy Phiên, xã Đạo Tú, xã Đồng Tĩnh, xã Hoàng Đan, xã Hoàng Hoa, xã Hoàng Lâu, xã Hợp Thịnh, xã Hướng Đạo, xã Kim Long, xã Thanh Vân, xã Vân Hội.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Tam Đảo
Huyện Tam Đảo có 9 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 3 thị trấn, 6 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Tam Đảo: Thị trấn Hợp Châu (huyện lỵ), Thị trấn Đại Đình, Thị trấn Tam Đảo, xã Bồ Lý, xã Đạo Trù, xã Hồ Sơn, xã Minh Quang, xã Tam Quan, xã Yên Dương.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Vĩnh Tường
Huyện Vĩnh Tường có 28 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 3 thị trấn, 25 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Vĩnh Tường: Thị trấn Vĩnh Tường (huyện lỵ), Thị trấn Thổ Tang, Thị trấn Tứ Trưng, xã An Tường, xã Bình Dương, xã Bồ Sao, xã Cao Đại, xã Chấn Hưng, xã Đại Đồng, xã Kim Xá, xã Lũng Hòa, xã Lý Nhân, xã Nghĩa Hưng, xã Ngũ Kiên, xã Phú Đa, xã Tam Phúc, xã Tân Phú, xã Tân Tiến, xã Thượng Trưng, xã Tuân Chính, xã Vân Xuân, xã Việt Xuân, xã Vĩnh Ninh, xã Vĩnh Sơn, xã Vĩnh Thịnh, xã Vũ Di, xã Yên Bình, xã Yên Lập.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Yên Lạc
Huyện Yên Lạc có 17 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 16 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Yên Lạc: Thị trấn Yên Lạc (huyện lỵ), xã Bình Định, xã Đại Tự, xã Đồng Cương, xã Đồng Văn, xã Hồng Châu, xã Hồng Phương, xã Liên Châu, xã Nguyệt Đức, xã Tam Hồng, xã Tề Lỗ, xã Trung Hà, xã Trung Kiên, xã Trung Nguyên, xã Văn Tiến, xã Yên Đồng, xã Yên Phương.