Tính đến hiện tại Thái Bình có 8 đơn vị hành chính cấp huyện và 260 đơn vị hành chính cấp xã phường.
Xem thêm:
Bảng danh sách các phường xã thuộc Thái Bình
STT | Quận huyện | Phường xã |
---|---|---|
1 | Thành phố Thái Bình (tỉnh lỵ) | Phường Bồ Xuyên |
2 | Thành phố Thái Bình (tỉnh lỵ) | Phường Đề Thám |
3 | Thành phố Thái Bình (tỉnh lỵ) | Phường Hoàng Diệu |
4 | Thành phố Thái Bình (tỉnh lỵ) | Phường Kỳ Bá |
5 | Thành phố Thái Bình (tỉnh lỵ) | Phường Lê Hồng Phong |
6 | Thành phố Thái Bình (tỉnh lỵ) | Phường Phú Khánh |
7 | Thành phố Thái Bình (tỉnh lỵ) | Phường Quang Trung |
8 | Thành phố Thái Bình (tỉnh lỵ) | Phường Tiền Phong |
9 | Thành phố Thái Bình (tỉnh lỵ) | Phường Trần Hưng Đạo |
10 | Thành phố Thái Bình (tỉnh lỵ) | Phường Trần Lãm |
11 | Thành phố Thái Bình (tỉnh lỵ) | Xã Đông Hòa |
12 | Thành phố Thái Bình (tỉnh lỵ) | Xã Đông Mỹ |
13 | Thành phố Thái Bình (tỉnh lỵ) | Xã Đông Thọ |
14 | Thành phố Thái Bình (tỉnh lỵ) | Xã Phú Xuân |
15 | Thành phố Thái Bình (tỉnh lỵ) | Xã Tân Bình |
16 | Thành phố Thái Bình (tỉnh lỵ) | Xã Vũ Chính |
17 | Thành phố Thái Bình (tỉnh lỵ) | Xã Vũ Đông |
18 | Thành phố Thái Bình (tỉnh lỵ) | Xã Vũ Lạc |
19 | Thành phố Thái Bình (tỉnh lỵ) | Xã Vũ Phúc |
20 | Huyện Đông Hưng | Thị trấn Đông Hưng (huyện lỵ) |
21 | Huyện Đông Hưng | Xã An Châu |
22 | Huyện Đông Hưng | Xã Chương Dương |
23 | Huyện Đông Hưng | Xã Đô Lương |
24 | Huyện Đông Hưng | Xã Đông Á |
25 | Huyện Đông Hưng | Xã Đông Các |
26 | Huyện Đông Hưng | Xã Đông Cường |
27 | Huyện Đông Hưng | Xã Đông Dương |
28 | Huyện Đông Hưng | Xã Đông Động |
29 | Huyện Đông Hưng | Xã Đông Hoàng |
30 | Huyện Đông Hưng | Xã Đông Hợp |
31 | Huyện Đông Hưng | Xã Đông Kinh |
32 | Huyện Đông Hưng | Xã Đông La |
33 | Huyện Đông Hưng | Xã Đông Phương |
34 | Huyện Đông Hưng | Xã Đông Quan |
35 | Huyện Đông Hưng | Xã Đông Quang |
36 | Huyện Đông Hưng | Xã Đông Sơn |
37 | Huyện Đông Hưng | Xã Đông Tân |
38 | Huyện Đông Hưng | Xã Đông Vinh |
39 | Huyện Đông Hưng | Xã Đông Xá |
40 | Huyện Đông Hưng | Xã Đông Xuân |
41 | Huyện Đông Hưng | Xã Hà Giang |
42 | Huyện Đông Hưng | Xã Hồng Bạch |
43 | Huyện Đông Hưng | Xã Hồng Giang |
44 | Huyện Đông Hưng | Xã Hồng Việt |
45 | Huyện Đông Hưng | Xã Hợp Tiến |
46 | Huyện Đông Hưng | Xã Liên Giang |
47 | Huyện Đông Hưng | Xã Liên Hoa |
48 | Huyện Đông Hưng | Xã Lô Giang |
49 | Huyện Đông Hưng | Xã Mê Linh |
50 | Huyện Đông Hưng | Xã Minh Phú |
51 | Huyện Đông Hưng | Xã Minh Tân |
52 | Huyện Đông Hưng | Xã Nguyên Xá |
53 | Huyện Đông Hưng | Xã Phong Châu |
54 | Huyện Đông Hưng | Xã Phú Châu |
55 | Huyện Đông Hưng | Xã Phú Lương |
56 | Huyện Đông Hưng | Xã Thăng Long |
57 | Huyện Đông Hưng | Xã Trọng Quan |
58 | Huyện Hưng Hà | Thị trấn Hưng Hà (huyện lỵ) |
59 | Huyện Hưng Hà | Thị trấn Hưng Nhân |
60 | Huyện Hưng Hà | Xã Bắc Sơn |
61 | Huyện Hưng Hà | Xã Canh Tân |
62 | Huyện Hưng Hà | Xã Chí Hòa |
63 | Huyện Hưng Hà | Xã Chi Lăng |
64 | Huyện Hưng Hà | Xã Cộng Hòa |
65 | Huyện Hưng Hà | Xã Dân Chủ |
66 | Huyện Hưng Hà | Xã Duyên Hải |
67 | Huyện Hưng Hà | Xã Điệp Nông |
68 | Huyện Hưng Hà | Xã Đoan Hùng |
69 | Huyện Hưng Hà | Xã Độc Lập |
70 | Huyện Hưng Hà | Xã Đông Đô |
71 | Huyện Hưng Hà | Xã Hòa Bình |
72 | Huyện Hưng Hà | Xã Hòa Tiến |
73 | Huyện Hưng Hà | Xã Hồng An |
74 | Huyện Hưng Hà | Xã Hồng Lĩnh |
75 | Huyện Hưng Hà | Xã Hồng Minh |
76 | Huyện Hưng Hà | Xã Hùng Dũng |
77 | Huyện Hưng Hà | Xã Kim Trung |
78 | Huyện Hưng Hà | Xã Liên Hiệp |
79 | Huyện Hưng Hà | Xã Minh Hòa |
80 | Huyện Hưng Hà | Xã Minh Khai |
81 | Huyện Hưng Hà | Xã Minh Tân |
82 | Huyện Hưng Hà | Xã Phúc Khánh |
83 | Huyện Hưng Hà | Xã Tân Hòa |
84 | Huyện Hưng Hà | Xã Tân Lễ |
85 | Huyện Hưng Hà | Xã Tân Tiến |
86 | Huyện Hưng Hà | Xã Tây Đô |
87 | Huyện Hưng Hà | Xã Thái Hưng |
88 | Huyện Hưng Hà | Xã Thái Phương |
89 | Huyện Hưng Hà | Xã Thống Nhất |
90 | Huyện Hưng Hà | Xã Tiến Đức |
91 | Huyện Hưng Hà | Xã Văn Cẩm |
92 | Huyện Hưng Hà | Xã Văn Lang |
93 | Huyện Kiến Xương | Thị trấn Kiến Xương (huyện lỵ) |
94 | Huyện Kiến Xương | Xã An Bình |
95 | Huyện Kiến Xương | Xã Bình Định |
96 | Huyện Kiến Xương | Xã Bình Minh |
97 | Huyện Kiến Xương | Xã Bình Nguyên |
98 | Huyện Kiến Xương | Xã Bình Thanh |
99 | Huyện Kiến Xương | Xã Đình Phùng |
100 | Huyện Kiến Xương | Xã Hòa Bình |
101 | Huyện Kiến Xương | Xã Hồng Thái |
102 | Huyện Kiến Xương | Xã Hồng Tiến |
103 | Huyện Kiến Xương | Xã Lê Lợi |
104 | Huyện Kiến Xương | Xã Minh Quang |
105 | Huyện Kiến Xương | Xã Minh Tân |
106 | Huyện Kiến Xương | Xã Nam Bình |
107 | Huyện Kiến Xương | Xã Nam Cao |
108 | Huyện Kiến Xương | Xã Quang Bình |
109 | Huyện Kiến Xương | Xã Quang Lịch |
110 | Huyện Kiến Xương | Xã Quang Minh |
111 | Huyện Kiến Xương | Xã Quang Trung |
112 | Huyện Kiến Xương | Xã Quốc Tuấn |
113 | Huyện Kiến Xương | Xã Tây Sơn |
114 | Huyện Kiến Xương | Xã Thanh Tân |
115 | Huyện Kiến Xương | Xã Thượng Hiền |
116 | Huyện Kiến Xương | Xã Trà Giang |
117 | Huyện Kiến Xương | Xã Vũ An |
118 | Huyện Kiến Xương | Xã Vũ Bình |
119 | Huyện Kiến Xương | Xã Vũ Công |
120 | Huyện Kiến Xương | Xã Vũ Hòa |
121 | Huyện Kiến Xương | Xã Vũ Lễ |
122 | Huyện Kiến Xương | Xã Vũ Ninh |
123 | Huyện Kiến Xương | Xã Vũ Quý |
124 | Huyện Kiến Xương | Xã Vũ Thắng |
125 | Huyện Kiến Xương | Xã Vũ Trung |
126 | Huyện Quỳnh Phụ | Thị trấn Quỳnh Côi (huyện lỵ) |
127 | Huyện Quỳnh Phụ | Thị trấn An Bài |
128 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã An Ấp |
129 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã An Cầu |
130 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã An Đồng |
131 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã An Dục |
132 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã An Hiệp |
133 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã An Khê |
134 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã An Lễ |
135 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã An Mỹ |
136 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã An Ninh |
137 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã An Quý |
138 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã An Thái |
139 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã An Thanh |
140 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã An Tràng |
141 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã An Vinh |
142 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã An Vũ |
143 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã Châu Sơn |
144 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã Đông Hải |
145 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã Đồng Tiến |
146 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã Quỳnh Bảo |
147 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã Quỳnh Giao |
148 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã Quỳnh Hải |
149 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã Quỳnh Hoa |
150 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã Quỳnh Hoàng |
151 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã Quỳnh Hội |
152 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã Quỳnh Hồng |
153 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã Quỳnh Hưng |
154 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã Quỳnh Khê |
155 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã Quỳnh Lâm |
156 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã Quỳnh Minh |
157 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã Quỳnh Mỹ |
158 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã Quỳnh Ngọc |
159 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã Quỳnh Nguyên |
160 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã Quỳnh Thọ |
161 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã Quỳnh Trang |
162 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã Quỳnh Xá |
163 | Huyện Thái Thụy | Thị trấn Diêm Điền (huyện lỵ) |
164 | Huyện Thái Thụy | Xã An Tân |
165 | Huyện Thái Thụy | Xã Dương Hồng Thủy |
166 | Huyện Thái Thụy | Xã Dương Phúc |
167 | Huyện Thái Thụy | Xã Hòa An |
168 | Huyện Thái Thụy | Xã Hồng Dũng |
169 | Huyện Thái Thụy | Xã Mỹ Lộc |
170 | Huyện Thái Thụy | Xã Sơn Hà |
171 | Huyện Thái Thụy | Xã Tân Học |
172 | Huyện Thái Thụy | Xã Thái Đô |
173 | Huyện Thái Thụy | Xã Thái Giang |
174 | Huyện Thái Thụy | Xã Thái Hưng |
175 | Huyện Thái Thụy | Xã Thái Nguyên |
176 | Huyện Thái Thụy | Xã Thái Phúc |
177 | Huyện Thái Thụy | Xã Thái Thịnh |
178 | Huyện Thái Thụy | Xã Thái Thọ |
179 | Huyện Thái Thụy | Xã Thái Thượng |
180 | Huyện Thái Thụy | Xã Thái Xuyên |
181 | Huyện Thái Thụy | Xã Thuần Thành |
182 | Huyện Thái Thụy | Xã Thụy Bình |
183 | Huyện Thái Thụy | Xã Thụy Chính |
184 | Huyện Thái Thụy | Xã Thụy Dân |
185 | Huyện Thái Thụy | Xã Thụy Duyên |
186 | Huyện Thái Thụy | Xã Thụy Hải |
187 | Huyện Thái Thụy | Xã Thụy Hưng |
188 | Huyện Thái Thụy | Xã Thụy Liên |
189 | Huyện Thái Thụy | Xã Thụy Ninh |
190 | Huyện Thái Thụy | Xã Thụy Phong |
191 | Huyện Thái Thụy | Xã Thụy Quỳnh |
192 | Huyện Thái Thụy | Xã Thụy Sơn |
193 | Huyện Thái Thụy | Xã Thụy Thanh |
194 | Huyện Thái Thụy | Xã Thụy Trình |
195 | Huyện Thái Thụy | Xã Thụy Trường |
196 | Huyện Thái Thụy | Xã Thụy Văn |
197 | Huyện Thái Thụy | Xã Thụy Việt |
198 | Huyện Thái Thụy | Xã Thụy Xuân |
199 | Huyện Tiền Hải | Thị trấn Tiền Hải (huyện lỵ) |
200 | Huyện Tiền Hải | Xã An Ninh |
201 | Huyện Tiền Hải | Xã Bắc Hải |
202 | Huyện Tiền Hải | Xã Đông Cơ |
203 | Huyện Tiền Hải | Xã Đông Hoàng |
204 | Huyện Tiền Hải | Xã Đông Lâm |
205 | Huyện Tiền Hải | Xã Đông Long |
206 | Huyện Tiền Hải | Xã Đông Minh |
207 | Huyện Tiền Hải | Xã Đông Phong |
208 | Huyện Tiền Hải | Xã Đông Quý |
209 | Huyện Tiền Hải | Xã Đông Trà |
210 | Huyện Tiền Hải | Xã Đông Trung |
211 | Huyện Tiền Hải | Xã Đông Xuyên |
212 | Huyện Tiền Hải | Xã Nam Chính |
213 | Huyện Tiền Hải | Xã Nam Cường |
214 | Huyện Tiền Hải | Xã Nam Hà |
215 | Huyện Tiền Hải | Xã Nam Hải |
216 | Huyện Tiền Hải | Xã Nam Hồng |
217 | Huyện Tiền Hải | Xã Nam Hưng |
218 | Huyện Tiền Hải | Xã Nam Phú |
219 | Huyện Tiền Hải | Xã Nam Thanh |
220 | Huyện Tiền Hải | Xã Nam Thắng |
221 | Huyện Tiền Hải | Xã Nam Thịnh |
222 | Huyện Tiền Hải | Xã Nam Trung |
223 | Huyện Tiền Hải | Xã Phương Công |
224 | Huyện Tiền Hải | Xã Tây Giang |
225 | Huyện Tiền Hải | Xã Tây Lương |
226 | Huyện Tiền Hải | Xã Tây Ninh |
227 | Huyện Tiền Hải | Xã Tây Phong |
228 | Huyện Tiền Hải | Xã Tây Tiến |
229 | Huyện Tiền Hải | Xã Vân Trường |
230 | Huyện Tiền Hải | Xã Vũ Lăng |
231 | Huyện Vũ Thư | Thị trấn Vũ Thư (huyện lỵ) |
232 | Huyện Vũ Thư | Xã Bách Thuận |
233 | Huyện Vũ Thư | Xã Đồng Thanh |
234 | Huyện Vũ Thư | Xã Dũng Nghĩa |
235 | Huyện Vũ Thư | Xã Duy Nhất |
236 | Huyện Vũ Thư | Xã Hiệp Hòa |
237 | Huyện Vũ Thư | Xã Hòa Bình |
238 | Huyện Vũ Thư | Xã Hồng Lý |
239 | Huyện Vũ Thư | Xã Hồng Phong |
240 | Huyện Vũ Thư | Xã Minh Khai |
241 | Huyện Vũ Thư | Xã Minh Lãng |
242 | Huyện Vũ Thư | Xã Minh Quang |
243 | Huyện Vũ Thư | Xã Nguyên Xá |
244 | Huyện Vũ Thư | Xã Phúc Thành |
245 | Huyện Vũ Thư | Xã Song An |
246 | Huyện Vũ Thư | Xã Song Lãng |
247 | Huyện Vũ Thư | Xã Tam Quang |
248 | Huyện Vũ Thư | Xã Tân Hòa |
249 | Huyện Vũ Thư | Xã Tân Lập |
250 | Huyện Vũ Thư | Xã Tân Phong |
251 | Huyện Vũ Thư | Xã Trung An |
252 | Huyện Vũ Thư | Xã Tự Tân |
253 | Huyện Vũ Thư | Xã Việt Hùng |
254 | Huyện Vũ Thư | Xã Việt Thuận |
255 | Huyện Vũ Thư | Xã Vũ Đoài |
256 | Huyện Vũ Thư | Xã Vũ Hội |
257 | Huyện Vũ Thư | Xã Vũ Tiến |
258 | Huyện Vũ Thư | Xã Vũ Vân |
259 | Huyện Vũ Thư | Xã Vũ Vinh |
260 | Huyện Vũ Thư | Xã Xuân Hòa |
Danh sách chi tiết
Danh sách các phường, xã của Thành phố Thái Bình
Thành phố Thái Bình có 19 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 10 phường, 9 xã.
Danh sách phường, xã của Thành phố Thái Bình: Phường Bồ Xuyên, phường Đề Thám, phường Hoàng Diệu, phường Kỳ Bá, phường Lê Hồng Phong, phường Phú Khánh, phường Quang Trung, phường Tiền Phong, phường Trần Hưng Đạo, phường Trần Lãm, xã Đông Hòa, xã Đông Mỹ, xã Đông Thọ, xã Phú Xuân, xã Tân Bình, xã Vũ Chính, xã Vũ Đông, xã Vũ Lạc, xã Vũ Phúc.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Đông Hưng
Huyện Đông Hưng có 38 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 37 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Đông Hưng: Thị trấn Đông Hưng (huyện lỵ), xã An Châu, xã Chương Dương, xã Đô Lương, xã Đông Á, xã Đông Các, xã Đông Cường, xã Đông Dương, xã Đông Động, xã Đông Hoàng, xã Đông Hợp, xã Đông Kinh, xã Đông La, xã Đông Phương, xã Đông Quan, xã Đông Quang, xã Đông Sơn, xã Đông Tân, xã Đông Vinh, xã Đông Xá, xã Đông Xuân, xã Hà Giang, xã Hồng Bạch, xã Hồng Giang, xã Hồng Việt, xã Hợp Tiến, xã Liên Giang, xã Liên Hoa, xã Lô Giang, xã Mê Linh, xã Minh Phú, xã Minh Tân, xã Nguyên Xá, xã Phong Châu, xã Phú Châu, xã Phú Lương, xã Thăng Long, xã Trọng Quan.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Hưng Hà
Huyện Hưng Hà có 35 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 33 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Hưng Hà: Thị trấn Hưng Hà (huyện lỵ), Thị trấn Hưng Nhân, xã Bắc Sơn, xã Canh Tân, xã Chí Hòa, xã Chi Lăng, xã Cộng Hòa, xã Dân Chủ, xã Duyên Hải, xã Điệp Nông, xã Đoan Hùng, xã Độc Lập, xã Đông Đô, xã Hòa Bình, xã Hòa Tiến, xã Hồng An, xã Hồng Lĩnh, xã Hồng Minh, xã Hùng Dũng, xã Kim Trung, xã Liên Hiệp, xã Minh Hòa, xã Minh Khai, xã Minh Tân, xã Phúc Khánh, xã Tân Hòa, xã Tân Lễ, xã Tân Tiến, xã Tây Đô, xã Thái Hưng, xã Thái Phương, xã Thống Nhất, xã Tiến Đức, xã Văn Cẩm, xã Văn Lang.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Kiến Xương
Huyện Kiến Xương có 33 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 32 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Kiến Xương: Thị trấn Kiến Xương (huyện lỵ), xã An Bình, xã Bình Định, xã Bình Minh, xã Bình Nguyên, xã Bình Thanh, xã Đình Phùng, xã Hòa Bình, xã Hồng Thái, xã Hồng Tiến, xã Lê Lợi, xã Minh Quang, xã Minh Tân, xã Nam Bình, xã Nam Cao, xã Quang Bình, xã Quang Lịch, xã Quang Minh, xã Quang Trung, xã Quốc Tuấn, xã Tây Sơn, xã Thanh Tân, xã Thượng Hiền, xã Trà Giang, xã Vũ An, xã Vũ Bình, xã Vũ Công, xã Vũ Hòa, xã Vũ Lễ, xã Vũ Ninh, xã Vũ Quý, xã Vũ Thắng, xã Vũ Trung.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Quỳnh Phụ
Huyện Quỳnh Phụ có 37 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 35 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Quỳnh Phụ: Thị trấn Quỳnh Côi (huyện lỵ), Thị trấn An Bài, xã An Ấp, xã An Cầu, xã An Đồng, xã An Dục, xã An Hiệp, xã An Khê, xã An Lễ, xã An Mỹ, xã An Ninh, xã An Quý, xã An Thái, xã An Thanh, xã An Tràng, xã An Vinh, xã An Vũ, xã Châu Sơn, xã Đông Hải, xã Đồng Tiến, xã Quỳnh Bảo, xã Quỳnh Giao, xã Quỳnh Hải, xã Quỳnh Hoa, xã Quỳnh Hoàng, xã Quỳnh Hội, xã Quỳnh Hồng, xã Quỳnh Hưng, xã Quỳnh Khê, xã Quỳnh Lâm, xã Quỳnh Minh, xã Quỳnh Mỹ, xã Quỳnh Ngọc, xã Quỳnh Nguyên, xã Quỳnh Thọ, xã Quỳnh Trang, xã Quỳnh Xá.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Thái Thụy
Huyện Thái Thụy có 36 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 35 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Thái Thụy: Thị trấn Diêm Điền (huyện lỵ), xã An Tân, xã Dương Hồng Thủy, xã Dương Phúc, xã Hòa An, xã Hồng Dũng, xã Mỹ Lộc, xã Sơn Hà, xã Tân Học, xã Thái Đô, xã Thái Giang, xã Thái Hưng, xã Thái Nguyên, xã Thái Phúc, xã Thái Thịnh, xã Thái Thọ, xã Thái Thượng, xã Thái Xuyên, xã Thuần Thành, xã Thụy Bình, xã Thụy Chính, xã Thụy Dân, xã Thụy Duyên, xã Thụy Hải, xã Thụy Hưng, xã Thụy Liên, xã Thụy Ninh, xã Thụy Phong, xã Thụy Quỳnh, xã Thụy Sơn, xã Thụy Thanh, xã Thụy Trình, xã Thụy Trường, xã Thụy Văn, xã Thụy Việt, xã Thụy Xuân.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Tiền Hải
Huyện Tiền Hải có 32 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 31 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Tiền Hải: Thị trấn Tiền Hải (huyện lỵ), xã An Ninh, xã Bắc Hải, xã Đông Cơ, xã Đông Hoàng, xã Đông Lâm, xã Đông Long, xã Đông Minh, xã Đông Phong, xã Đông Quý, xã Đông Trà, xã Đông Trung, xã Đông Xuyên, xã Nam Chính, xã Nam Cường, xã Nam Hà, xã Nam Hải, xã Nam Hồng, xã Nam Hưng, xã Nam Phú, xã Nam Thanh, xã Nam Thắng, xã Nam Thịnh, xã Nam Trung, xã Phương Công, xã Tây Giang, xã Tây Lương, xã Tây Ninh, xã Tây Phong, xã Tây Tiến, xã Vân Trường, xã Vũ Lăng.
Danh sách các thị trấn, xã của Huyện Vũ Thư
Huyện Vũ Thư có 30 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 29 xã.
Danh sách thị trấn, xã của Huyện Vũ Thư: Thị trấn Vũ Thư (huyện lỵ), xã Bách Thuận, xã Đồng Thanh, xã Dũng Nghĩa, xã Duy Nhất, xã Hiệp Hòa, xã Hòa Bình, xã Hồng Lý, xã Hồng Phong, xã Minh Khai, xã Minh Lãng, xã Minh Quang, xã Nguyên Xá, xã Phúc Thành, xã Song An, xã Song Lãng, xã Tam Quang, xã Tân Hòa, xã Tân Lập, xã Tân Phong, xã Trung An, xã Tự Tân, xã Việt Hùng, xã Việt Thuận, xã Vũ Đoài, xã Vũ Hội, xã Vũ Tiến, xã Vũ Vân, xã Vũ Vinh, xã Xuân Hòa.