Bản đồ hành chính tỉnh Thanh Hóa – Đầy đủ và chi tiết các huyện thị

Thanh Hóa, hay còn được gọi là xứ Thanh, là tỉnh cực Bắc miền Trung Việt Nam.

Thanh Hóa là một tỉnh lớn về cả diện tích và dân số, đứng thứ 5 về diện tích và thứ 3 về dân số trong số các đơn vị hành chính tỉnh trực thuộc nhà nước, cũng là một trong những địa điểm sinh sống đầu tiên của người Việt cổ. Năm 2017, Thanh Hóa là tỉnh đầu tiên của Bắc Trung Bộ có 2 thành phố trực thuộc tỉnh (THÀNH PHỐ Thanh Hóa, THÀNH PHỐ Sầm Sơn).

Thông tin tổng quan:
Tên đơn vịTỉnh Thanh Hóa
Khu vựcBắc Trung Bộ
Biệt danh

Vùng đất Lam Sơn

Vùng đất Vua Chúa

Vùng đất đế vương
Tên cũThanh Hoa
Tên khácXứ Thanh
Tỉnh lỵThành phố Thanh Hóa
Dân tộcKinh, Mường, Thái, Thổ, Dao, H'Mông, Khơ Mú
Dân số4.357.523 người (2022)
Diện tích11.114,71 km²
Mật độ392 người/km²
GRDP252.672 tỉ đồng (10,77 tỉ USD)
GRDP đầu người67,9 triệu đồng (2.917 USD)
Mã địa lýVN-21
Mã hành chính38
Mã bưu chính40xxx - 42xxx
Mã điện thoại237
Biển số xe36
Trụ sở UBND35, Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa
Chủ tịch UBNDĐỗ Minh Tuấn
Chủ tịch HĐNDĐỗ Trọng Hưng
Chủ tịch UBMTTQPhạm Thị Thanh Thủy
Chánh án TANDNguyễn Thị Nga
Viện trưởng VKSNDLê Văn Đông
Bí thư Tỉnh ủyĐỗ Trọng Hưng

Bản đồ hành chính tỉnh Thanh Hóa

Danh sách huyện, thị của tỉnh Thanh Hóa: thành phố Sầm Sơn, thành phố Thanh Hóa, thị xã Bỉm Sơn, huyện Bá Thước, huyện Cẩm Thủy, huyện Đông Sơn, huyện Hà Trung, huyện Hậu Lộc, huyện Hoằng Hóa, huyện Lang Chánh, huyện Mường Lát, huyện Nga Sơn, huyện Ngọc Lặc, huyện Như Thanh, huyện Như Xuân, huyện Nông Cống, huyện Quan Hóa, huyện Quan Sơn, huyện Quảng Xương, huyện Thạch Thành, huyện Thiệu Hóa, huyện Thọ Xuân, huyện Thường Xuân, huyện Tĩnh Gia, huyện Triệu Sơn, huyện Vĩnh Lộc, huyện Yên Định.

Bản đồ Thanh Hóa online

Bạn có thể nhấn vào để xem bản đồ toàn màn hình.

Bản đồ Thanh Hóa trực tuyến là bản đồ được xây dựng bởi Địa Ốc Thông Thái thể hiện cụ thể các đơn vị hành chính dưới các màu sắc riêng biệt, bạn đọc có thể dễ dàng nhận diện được ranh giới giữa các đơn vị hành chính. Bản đồ cũng hỗ trợ xem full màn hình (không khả dụng trên một số thiết bị di động), cùng với chức năng zoom lớn hình ảnh vệ tinh để có thể nhìn rõ các tuyến đường, tòa nhà.

Nguồn: Nền bản đồ được lấy từ các bản đồ uy tín như Open Street Map (OSM), Arcgisonline, Google Map, Wmflabs… Dữ liệu ranh giới hành chính được tổng hợp từ các nguồn Database of Global Administrative Areas, Global Map of Vietnam ©ISCGM, Ministry of Nutural Resources and Environment -Vietnam.

Các đơn vị hành chính trực thuộc trên bản đồ Thanh Hóa

Bản đồ hành chính Thanh Hóa
File ảnh bản đồ Thanh Hóa. ©DiaOcThongThai. Nhấn vào để phóng lớn.
Bản đồ hành chính tỉnh Thanh Hóa
Bản đồ hành chính tỉnh Thanh Hóa bản số 2. Nhấn vào để phóng lớn.

File ảnh bản đồ tỉnh Thanh Hóa khổ lớn phóng to chi tiết

Nhằm cung cấp file bản đồ tỉnh thành chất lượng cao cho bạn đọc hỗ trợ các nhu cầu lưu trữ, tra cứu in ấn. Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp lại các file bản đồ định dạng vector, Illustrator, PNG, JPG, GIF, SVG phân giải cao phục vụ nhu cầu in ấn HD, khổ lớn A1, A0.

Bản đồ Thanh Hoá khổ lớn HD
File ảnh bản đồ tỉnh Thanh Hoá khổ lớn phóng to chi tiết. Phân giải: 4000 x 2900 px. Nhấn vào để phóng lớn.
Bản đồ vector tỉnh Thanh Hóa
Bản đồ hành chính tỉnh Thanh Hóa file vector. Liên hệ Địa Ốc Thông Thái để được hỗ trợ.
Bản đồ hành chính tỉnh Thanh Hóa không kèm nhãn
Bản đồ hành chính tỉnh Thanh Hóa không kèm nhãn
Bản đồ hành chính tỉnh Thanh Hóa không kèm nhãn
Bản đồ hành chính tỉnh Thanh Hóa không kèm nhãn
Bản đồ hành chính tỉnh Thanh Hóa dạng outline
Bản đồ hành chính tỉnh Thanh Hóa dạng outline

Vị trí địa lý Thanh Hóa trên bản đồ Việt Nam

Bản đồ vị trí Thanh Hóa
Bản đồ vị trí Tỉnh Thanh Hóa

Bản đồ giao thông Tỉnh Thanh Hóa

Bản đồ giao thông Thanh Hóa
Bản đồ Tỉnh Thanh Hóa trên nền Open Street Map

Tỉnh Thanh Hóa nhìn từ vệ tinh

Bản đồ vệ tinh Thanh Hóa
Bản đồ Tỉnh Thanh Hóa nhìn từ vệ tinh

Bản đồ chi tiết các huyện, thị thuộc Thanh Hóa

(Nhấn vào các hình thu nhỏ bên dưới để phóng lớn ảnh)

Thành phố Sầm Sơn

Thành phố Sầm Sơn có diện tích 44,94 km², với tổng dân số 109.208 người, mật độ dân số là 2.430 người/km². Thành phố Sầm Sơn có 11 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 8 phường, 3 xã.
Bản đồ thành phố Sầm Sơn.
Bản đồ thành phố Sầm Sơn.
Bản đồ thành phố Sầm Sơn (Kích thước lớn).
Bản đồ thành phố Sầm Sơn (Kích thước lớn).

Thành phố Thanh Hóa

Thành phố Thanh Hóa thành lập 1994, có diện tích 146,77 km², với tổng dân số 359.910 người, mật độ dân số là 2.452 người/km². Thành phố Thanh Hóa có 34 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 30 phường, 4 xã. Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
Bản đồ thành phố Thanh Hóa.
Bản đồ thành phố Thanh Hóa.

Thị xã Bỉm Sơn

Thị xã Bỉm Sơn có diện tích 66,89 km², với tổng dân số 58.378 người, mật độ dân số là 873 người/km². Thị xã Bỉm Sơn có 7 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 6 phường, 1 xã. Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
Bản đồ thị xã Bỉm Sơn.
Bản đồ thị xã Bỉm Sơn.

Thị xã Nghi Sơn

Thị xã Nghi Sơn thành lập 1/6/2020, có diện tích 455,61 km², với tổng dân số 307.304 người, mật độ dân số là 674 người/km². Thị xã Nghi Sơn có 31 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 16 phường, 15 xã.
Bản đồ thị xã .
Bản đồ thị xã .

Huyện Bá Thước

Huyện Bá Thước có diện tích 778,23 km², với tổng dân số 100.834 người, mật độ dân số là 130 người/km². Huyện Bá Thước có 21 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 20 xã. Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
Bản đồ huyện Bá Thước.
Bản đồ huyện Bá Thước.
Bản đồ huyện Bá Thước (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Bá Thước (Kích thước lớn).

Huyện Cẩm Thủy

Huyện Cẩm Thủy thành lập 1954, có diện tích 425,03 km², với tổng dân số 113.580 người, mật độ dân số là 267 người/km². Huyện Cẩm Thủy có 17 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 16 xã. Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
Bản đồ huyện Cẩm Thủy.
Bản đồ huyện Cẩm Thủy.
Bản đồ huyện Cẩm Thủy (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Cẩm Thủy (Kích thước lớn).

Huyện Đông Sơn

Huyện Đông Sơn có diện tích 82,87 km², với tổng dân số 76.923 người, mật độ dân số là 928 người/km². Huyện Đông Sơn có 14 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 13 xã. Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
Bản đồ huyện Đông Sơn.
Bản đồ huyện Đông Sơn.
Bản đồ huyện Đông Sơn (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Đông Sơn (Kích thước lớn).

Huyện Hà Trung

Huyện Hà Trung có diện tích 242,72 km², với tổng dân số 118.826 người, mật độ dân số là 490 người/km². Huyện Hà Trung có 20 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 19 xã. Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
Bản đồ huyện Hà Trung.
Bản đồ huyện Hà Trung.
Bản đồ huyện Hà Trung (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Hà Trung (Kích thước lớn).

Huyện Hậu Lộc

Huyện Hậu Lộc có diện tích 141,5 km², với tổng dân số 165.070 người, mật độ dân số là 1.212 người/km². Huyện Hậu Lộc có 23 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 22 xã. Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
Bản đồ huyện Hậu Lộc.
Bản đồ huyện Hậu Lộc.
Bản đồ huyện Hậu Lộc (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Hậu Lộc (Kích thước lớn).

Huyện Hoằng Hóa

Huyện Hoằng Hóa có diện tích 224,56 km², với tổng dân số 233.043 người, mật độ dân số là 1.130 người/km². Huyện Hoằng Hóa có 37 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 36 xã. Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
Bản đồ huyện Hoằng Hóa.
Bản đồ huyện Hoằng Hóa.
Bản đồ huyện Hoằng Hóa (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Hoằng Hóa (Kích thước lớn).

Huyện Lang Chánh

Huyện Lang Chánh có diện tích 585,92 km², với tổng dân số 50.120 người, mật độ dân số là 86 người/km². Huyện Lang Chánh có 10 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 9 xã. Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
Bản đồ huyện Lang Chánh.
Bản đồ huyện Lang Chánh.

Huyện Mường Lát

Huyện Mường Lát có diện tích 810,65 km², với tổng dân số 39.948 người, mật độ dân số là 49 người/km². Huyện Mường Lát có 8 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 7 xã. Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
Bản đồ huyện Mường Lát.
Bản đồ huyện Mường Lát.
Bản đồ huyện Mường Lát (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Mường Lát (Kích thước lớn).

Huyện Nga Sơn

Huyện Nga Sơn có diện tích 151,36 km², với tổng dân số 141.114 người, mật độ dân số là 932 người/km². Huyện Nga Sơn có 24 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 23 xã. Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
Bản đồ huyện Nga Sơn.
Bản đồ huyện Nga Sơn.

Huyện Ngọc Lặc

Huyện Ngọc Lặc có diện tích 485,28 km², với tổng dân số 136.611 người, mật độ dân số là 282 người/km². Huyện Ngọc Lặc có 21 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 20 xã. Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
Bản đồ huyện Ngọc Lặc.
Bản đồ huyện Ngọc Lặc.

Huyện Như Thanh

Huyện Như Thanh thành lập 18/11/1996, có diện tích 587,3 km², với tổng dân số 95.360 người, mật độ dân số là 162 người/km². Huyện Như Thanh có 14 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 13 xã. Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
Bản đồ huyện Như Thanh.
Bản đồ huyện Như Thanh.
Bản đồ huyện Như Thanh (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Như Thanh (Kích thước lớn).

Huyện Như Xuân

Huyện Như Xuân có diện tích 717,40 km², với tổng dân số 66.240 người, mật độ dân số là 92 người/km². Huyện Như Xuân có 16 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 15 xã. Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
Bản đồ huyện Như Xuân.
Bản đồ huyện Như Xuân.

Huyện Nông Cống

Huyện Nông Cống có diện tích 292,5 km², với tổng dân số 271.250 người, mật độ dân số là 927 người/km². Huyện Nông Cống có 29 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 28 xã. Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
Bản đồ huyện Nông Cống.
Bản đồ huyện Nông Cống.
Bản đồ huyện Nông Cống (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Nông Cống (Kích thước lớn).

Huyện Quan Hóa

Huyện Quan Hóa có diện tích 995 km², với tổng dân số 53.070 người, mật độ dân số là 53 người/km². Huyện Quan Hóa có 15 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 14 xã. Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
Bản đồ huyện Quan Hóa.
Bản đồ huyện Quan Hóa.
Bản đồ huyện Quan Hóa (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Quan Hóa (Kích thước lớn).

Huyện Quan Sơn

Huyện Quan Sơn có diện tích 943,45 km², với tổng dân số 40.526 người, mật độ dân số là 43 người/km². Huyện Quan Sơn có 12 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 11 xã. Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
Bản đồ huyện Quan Sơn.
Bản đồ huyện Quan Sơn.
Bản đồ huyện Quan Sơn (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Quan Sơn (Kích thước lớn).

Huyện Quảng Xương

Huyện Quảng Xương thành lập 1469, có diện tích 171,26 km², với tổng dân số 199.943 người, mật độ dân số là 1.168 người/km². Huyện Quảng Xương có 26 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 25 xã. Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
Bản đồ huyện Quảng Xương.
Bản đồ huyện Quảng Xương.

Huyện Thạch Thành

Huyện Thạch Thành có diện tích 558,77 km², với tổng dân số 144.343 người, mật độ dân số là 258 người/km². Huyện Thạch Thành có 25 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 23 xã. Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
Bản đồ huyện Thạch Thành.
Bản đồ huyện Thạch Thành.
Bản đồ huyện Thạch Thành (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Thạch Thành (Kích thước lớn).

Huyện Thiệu Hóa

Huyện Thiệu Hóa có diện tích 160,68 km², với tổng dân số 160.732 người, mật độ dân số là 1.000 người/km². Huyện Thiệu Hóa có 25 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 24 xã. Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
Bản đồ huyện Thiệu Hóa.
Bản đồ huyện Thiệu Hóa.

Huyện Thọ Xuân

Huyện Thọ Xuân có diện tích 295,89 km², với tổng dân số 195.998 người, mật độ dân số là 662 người/km². Huyện Thọ Xuân có 30 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 3 thị trấn, 27 xã. Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
Bản đồ huyện Thọ Xuân.
Bản đồ huyện Thọ Xuân.
Bản đồ huyện Thọ Xuân (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Thọ Xuân (Kích thước lớn).

Huyện Thường Xuân

Huyện Thường Xuân có diện tích 1.113,24 km², với tổng dân số 89.131 người, mật độ dân số là 80 người/km². Huyện Thường Xuân có 16 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 15 xã. Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
Bản đồ huyện Thường Xuân.
Bản đồ huyện Thường Xuân.
Bản đồ huyện Thường Xuân (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Thường Xuân (Kích thước lớn).

Huyện Tĩnh Gia (cũ)

Huyện Tĩnh Gia.
Bản đồ huyện Tĩnh Gia.
Bản đồ huyện Tĩnh Gia.

Huyện Triệu Sơn

Huyện Triệu Sơn có diện tích 289,47 km², với tổng dân số 202.386 người, mật độ dân số là 699 người/km². Huyện Triệu Sơn có 34 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 32 xã. Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
Bản đồ huyện Triệu Sơn.
Bản đồ huyện Triệu Sơn.
Bản đồ huyện Triệu Sơn (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Triệu Sơn (Kích thước lớn).

Huyện Vĩnh Lộc

Huyện Vĩnh Lộc có diện tích 157,40 km², với tổng dân số 90.440 người, mật độ dân số là 575 người/km². Huyện Vĩnh Lộc có 13 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 12 xã. Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
Bản đồ huyện Vĩnh Lộc.
Bản đồ huyện Vĩnh Lộc.
Bản đồ huyện Vĩnh Lộc (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Vĩnh Lộc (Kích thước lớn).

Huyện Yên Định

Huyện Yên Định có diện tích 228,83 km², với tổng dân số 165.830 người, mật độ dân số là 725 người/km². Huyện Yên Định có 26 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 4 thị trấn, 22 xã, 4 thị trấn, 22 xã, 4 thị trấn, 22 xã. Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:
Bản đồ huyện Yên Định.
Bản đồ huyện Yên Định.
Bản đồ huyện Yên Định (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Yên Định (Kích thước lớn).

Xem thêm

☛ Có thể bạn quan tâm: Danh sách phường xã Thanh Hóa

Xem thêm bản đồ tỉnh Thanh Hóa và các thành phố, thị xã, huyện:

🔴  MẸO - Tìm kiếm nhanh quận huyện xã phường cần xem bản đồ:

Xem thêm bản đồ các tỉnh thành Việt Nam
5/5 - (4 bình chọn)

Viết một bình luận


Bài đề xuất

Bài viết mới